Vnstock Logo

Báo cáo tài chính

Cập nhật lần cuối:

Thảo luận

Giới thiệu

Bạn có thể kết nối với dữ liệu báo cáo tài chính từ nhiều nguồn khác nhau thông qua thư viện vnstock_data. Điểm trừ của các nguồn dữ liệu báo cáo tài chính được chia sẻ công khai là tính không đồng nhất, mỗi nguồn dữ liệu sẽ trình bày theo một định dạng đã tuỳ biến dù các đơn vị này cùng sử dụng một nguồn dữ liệu gốc từ dịch vụ cung cấp dữ liệu. Bạn cần quyết định sử dụng xuyên suốt một nguồn dữ liệu cố định và hạn chế chuyển đổi khi không cần thiết và nên có một bộ cài đặt chuẩn hoá tên gọi các tiêu chí thường dùng để có thể sử dụng thuận tiện khi cần chuyển đổi. Chi tiết kết nối được mô tả dưới đây.


VCI

Thông tin

Hướng dẫn dưới đây giúp bạn kết nối với dữ liệu báo cáo tài chính từ nguồn VCI. Cấu trúc dữ liệu trả về từ VCI đồng nhất với dữ liệu trong phiên bản cộng đồng của Vnstock trong khi giới hạn rate limit được tăng lên.

Khởi tạo đối tượng

Khởi tạo đối tượng với biến fin như dưới đây để sử dụng cho các câu lệnh ở bước tiếp theo khi tra cứu từng báo cáo cụ thể

from vnstock_data import Finance
fin = Finance(symbol='VCI', period='year', source='VCI')

Tham số:

  • symbol: mã cổ phiếu cần tra cứu.
  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là quarter để áp dụng cho tất cả các thao tác truy xuất tiếp theo. Đổi thông số mới tại từng phương thức cụ thể nếu muốn.
  • show_log: mặc định là False giúp tắt các thông tin log thể hiện quá trình thực thi lệnh.

Bảng cân đối kế toán

fin.balance_sheet(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.balance_sheet(lang='vi').head(3)

    CP   Năm  Kỳ  TÀI SẢN NGẮN HẠN (đồng)  Tiền và tương đương tiền (đồng)  ...  Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (đồng)  Trả trước dài hạn (đồng)  Tài sản dài hạn khác (đồng)  Lợi thế thương mại  LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
0  VCI  2024   4           26491835561026                    4743771932745  ...                            12573864000000                6238956911                            0                   0                           0.0
1  VCI  2024   3           20322217963459                    2543516547760  ...                            10832654000000                7503462322                            0                   0                           0.0
2  VCI  2024   2           23009916452730                    3903157759657  ...                            12392104000000                8879984392                            0                   0                           0.0

[3 rows x 36 columns]
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                    Non-Null Count  Dtype  
---  ------                                    --------------  -----  
 0   CP                                        48 non-null     object 
 1   Năm                                       48 non-null     int64  
 2   Kỳ                                        48 non-null     int64  
 3   TÀI SẢN NGẮN HẠN (đồng)                   48 non-null     int64  
 4   Tiền và tương đương tiền (đồng)           48 non-null     int64  
 5   Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn (đồng)      48 non-null     int64  
 6   Các khoản phải thu ngắn hạn (đồng)        48 non-null     int64  
 7   Hàng tồn kho ròng                         48 non-null     int64  
 8   Tài sản lưu động khác                     48 non-null     int64  
 9   TÀI SẢN DÀI HẠN (đồng)                    48 non-null     int64  
 10  Phải thu dài hạn (đồng)                   48 non-null     int64  
 11  Tài sản cố định (đồng)                    48 non-null     int64  
 12  Đầu tư dài hạn (đồng)                     48 non-null     int64  
 13  Tài sản dài hạn khác                      48 non-null     int64  
 14  TỔNG CỘNG TÀI SẢN (đồng)                  48 non-null     int64  
 15  NỢ PHẢI TRẢ (đồng)                        48 non-null     int64  
 16  Nợ ngắn hạn (đồng)                        48 non-null     int64  
 17  Nợ dài hạn (đồng)                         48 non-null     int64  
 18  VỐN CHỦ SỞ HỮU (đồng)                     48 non-null     int64  
 19  Vốn và các quỹ (đồng)                     48 non-null     int64  
 20  Các quỹ khác                              48 non-null     int64  
 21  Lãi chưa phân phối (đồng)                 48 non-null     int64  
 22  Cổ đông thiểu số                          48 non-null     int64  
 23  TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (đồng)                48 non-null     int64  
 24  Trả trước cho người bán ngắn hạn (đồng)   48 non-null     int64  
 25  Hàng tồn kho, ròng (đồng)                 48 non-null     int64  
 26  Tài sản lưu động khác (đồng)              48 non-null     int64  
 27  Cổ phiếu phổ thông (đồng)                 48 non-null     float64
 28  Vốn góp của chủ sở hữu (đồng)             48 non-null     int64  
 29  Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (đồng)   48 non-null     int64  
 30  Người mua trả tiền trước ngắn hạn (đồng)  48 non-null     int64  
 31  Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (đồng)  48 non-null     int64  
 32  Trả trước dài hạn (đồng)                  48 non-null     int64  
 33  Tài sản dài hạn khác (đồng)               48 non-null     int64  
 34  Lợi thế thương mại                        48 non-null     int64  
 35  LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ              48 non-null     float64
dtypes: float64(2), int64(33), object(1)

Báo cáo kết quả kinh doanh

fin.income_statement(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.income_statement(lang='vi').head(3)

    CP   Năm  Kỳ  Doanh thu (đồng)  Tăng trưởng doanh thu (%)  ...  Cổ đông thiểu số  Cổ đông của Công ty mẹ  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  Thu nhập khác  Thu nhập/Chi phí khác
0  VCI  2024   4      998995850627                   0.239917  ...                 0            218376745828                            998995850627       23636364               -2441912
1  VCI  2024   3      974360554621                   0.461496  ...                 0            215352225175                            974360554621              0                      0
2  VCI  2024   2      915851554761                   0.828529  ...                 0            279206679897                            915851554761     2837985204              -11399791

[3 rows x 25 columns]
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                            Non-Null Count  Dtype  
---  ------                                            --------------  -----  
 0   CP                                                48 non-null     object 
 1   Năm                                               48 non-null     int64  
 2   Kỳ                                                48 non-null     int64  
 3   Doanh thu (đồng)                                  48 non-null     int64  
 4   Tăng trưởng doanh thu (%)                         48 non-null     float64
 5   Lợi nhuận sau thuế của Cổ đông công ty mẹ (đồng)  48 non-null     int64  
 6   Tăng trưởng lợi nhuận (%)                         48 non-null     float64
 7   Doanh thu thuần                                   48 non-null     int64  
 8   Giá vốn hàng bán                                  48 non-null     int64  
 9   Lãi gộp                                           48 non-null     int64  
 10  Thu nhập tài chính                                48 non-null     float64
 11  Chi phí tài chính                                 48 non-null     float64
 12  Chi phí tiền lãi vay                              48 non-null     float64
 13  Chi phí quản lý DN                                48 non-null     int64  
 14  Lãi/Lỗ từ hoạt động kinh doanh                    48 non-null     int64  
 15  Lợi nhuận khác                                    48 non-null     int64  
 16  LN trước thuế                                     48 non-null     int64  
 17  Chi phí thuế TNDN hiện hành                       48 non-null     int64  
 18  Chi phí thuế TNDN hoãn lại                        48 non-null     int64  
 19  Lợi nhuận thuần                                   48 non-null     int64  
 20  Cổ đông thiểu số                                  48 non-null     int64  
 21  Cổ đông của Công ty mẹ                            48 non-null     int64  
 22  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ            48 non-null     int64  
 23  Thu nhập khác                                     48 non-null     int64  
 24  Thu nhập/Chi phí khác                             48 non-null     int64  
dtypes: float64(5), int64(19), object(1)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

fin.cash_flow(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.cash_flow(lang='vi').head(3)

    CP   Năm  Kỳ  Lãi/Lỗ ròng trước thuế  Khấu hao TSCĐ  ...  Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ  Tiền và tương đương tiền  Tiền và tương đương tiền cuối kỳ  _Tăng/Giảm các khoản phải thu  _Tăng/Giảm các khoản phải trả
0  VCI  2024   4            2.533351e+11   2.942901e+09  ...                    2.200255e+12              2.543517e+12                      4.743772e+12                            0.0                   6.317110e+10
1  VCI  2024   3            2.646954e+11   2.893448e+09  ...                   -1.359641e+12              3.903158e+12                      2.543517e+12                            0.0                   3.172375e+08
2  VCI  2024   2            3.437661e+11   2.559061e+09  ...                    2.862563e+12              1.040594e+12                      3.903158e+12                            0.0                  -2.894734e+10

[3 rows x 39 columns]
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                                               Non-Null Count  Dtype  
---  ------                                                               --------------  -----  
 0   CP                                                                   48 non-null     object 
 1   Năm                                                                  48 non-null     int64  
 2   Kỳ                                                                   48 non-null     int64  
 3   Lãi/Lỗ ròng trước thuế                                               48 non-null     float64
 4   Khấu hao TSCĐ                                                        48 non-null     float64
 5   Dự phòng RR tín dụng                                                 48 non-null     float64
 6   Lãi/Lỗ từ thanh lý tài sản cố định                                   48 non-null     float64
 7   Lãi/Lỗ từ hoạt động đầu tư                                           48 non-null     float64
 8   Thu nhập lãi                                                         48 non-null     float64
 9   Thu lãi và cổ tức                                                    48 non-null     float64
 10  Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD trước thay đổi VLĐ                     48 non-null     float64
 11  Tăng/Giảm các khoản phải thu                                         48 non-null     float64
 12  Tăng/Giảm hàng tồn kho                                               48 non-null     float64
 13  Tăng/Giảm các khoản phải trả                                         48 non-null     float64
 14  Tăng/Giảm chi phí trả trước                                          48 non-null     float64
 15  Chi phí lãi vay đã trả                                               48 non-null     float64
 16  Tiền thu nhập doanh nghiệp đã trả                                    48 non-null     float64
 17  Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh                            48 non-null     float64
 18  Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh                            48 non-null     float64
 19  Lưu chuyển tiền tệ ròng từ các hoạt động SXKD                        48 non-null     float64
 20  Mua sắm TSCĐ                                                         48 non-null     float64
 21  Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định                            48 non-null     float64
 22  Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác (đồng)  48 non-null     float64
 23  Đầu tư vào các doanh nghiệp khác                                     48 non-null     float64
 24  Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào doanh nghiệp khác          48 non-null     float64
 25  Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia                               48 non-null     float64
 26  Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư                                       48 non-null     float64
 27  Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu               48 non-null     float64
 28  Chi trả cho việc mua lại, trả cổ phiếu                               48 non-null     float64
 29  Tiền thu được các khoản đi vay                                       48 non-null     float64
 30  Tiền trả các khoản đi vay                                            48 non-null     float64
 31  Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính                            48 non-null     float64
 32  Cổ tức đã trả                                                        48 non-null     float64
 33  Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính                               48 non-null     float64
 34  Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ                                       48 non-null     float64
 35  Tiền và tương đương tiền                                             48 non-null     float64
 36  Tiền và tương đương tiền cuối kỳ                                     48 non-null     float64
 37  _Tăng/Giảm các khoản phải thu                                        48 non-null     float64
 38  _Tăng/Giảm các khoản phải trả                                        48 non-null     float64
dtypes: float64(36), int64(2), object(1)

Chỉ số tài chính

fin.ratio(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.ratio(lang='vi').head(3)

  Meta          Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn                                               ...         Chỉ tiêu định giá                                                                      
    CP   Năm Kỳ          (Vay NH+DH)/VCSH   Nợ/VCSH TSCĐ / Vốn CSH Vốn CSH/Vốn điều lệ  ... Số CP lưu hành (Triệu CP)        P/E       P/S P/Cash Flow   EPS (VND)    BVPS (VND)  EV/EBITDA
0  VCI  2024  4                  0.971382  1.054349       0.002879            1.802578  ...                 718099480  22.398009  6.694184   -6.027599  304.103752  18025.783068  17.909193
1  VCI  2024  3                  1.253482  1.362305       0.003381            1.203462  ...                 718099480  23.303298  6.530553  -17.723150  299.891911  17635.011093  17.958349
2  VCI  2024  2                  1.398891  1.608265       0.003615            1.233606  ...                 574469480  26.866048  6.599683   -4.975656  486.025263  15420.349585  17.950658

[3 rows x 37 columns]
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                                       Non-Null Count  Dtype  
---  ------                                                       --------------  -----  
 0   (Meta, CP)                                                   48 non-null     object 
 1   (Meta, Năm)                                                  48 non-null     int64  
 2   (Meta, Kỳ)                                                   48 non-null     int64  
 3   (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, (Vay NH+DH)/VCSH)                48 non-null     float64
 4   (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, Nợ/VCSH)                         48 non-null     float64
 5   (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, TSCĐ / Vốn CSH)                  48 non-null     float64
 6   (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, Vốn CSH/Vốn điều lệ)             48 non-null     float64
 7   (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay tài sản)             48 non-null     float64
 8   (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay TSCĐ)                48 non-null     float64
 9   (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày thu tiền bình quân)    48 non-null     float64
 10  (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày tồn kho bình quân)     48 non-null     float64
 11  (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày thanh toán bình quân)  48 non-null     float64
 12  (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Chu kỳ tiền)                   48 non-null     float64
 13  (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay hàng tồn kho)        48 non-null     float64
 14  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên EBIT (%))                  48 non-null     float64
 15  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên lợi nhuận gộp (%))         48 non-null     float64
 16  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên lợi nhuận ròng (%))        48 non-null     float64
 17  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROE (%))                        48 non-null     float64
 18  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROIC (%))                       48 non-null     float64
 19  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROA (%))                        48 non-null     float64
 20  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, EBITDA (Tỷ đồng))               48 non-null     float64
 21  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, EBIT (Tỷ đồng))                 48 non-null     float64
 22  (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Tỷ suất cổ tức (%))             48 non-null     float64
 23  (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán hiện thời)          48 non-null     float64
 24  (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán tiền mặt)           48 non-null     float64
 25  (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán nhanh)              48 non-null     float64
 26  (Chỉ tiêu thanh khoản, Khả năng chi trả lãi vay)             48 non-null     float64
 27  (Chỉ tiêu thanh khoản, Đòn bẩy tài chính)                    48 non-null     float64
 28  (Chỉ tiêu định giá, P/B)                                     48 non-null     float64
 29  (Chỉ tiêu định giá, Vốn hóa (Tỷ đồng))                       48 non-null     int64  
 30  (Chỉ tiêu định giá, Số CP lưu hành (Triệu CP))               48 non-null     int64  
 31  (Chỉ tiêu định giá, P/E)                                     48 non-null     float64
 32  (Chỉ tiêu định giá, P/S)                                     48 non-null     float64
 33  (Chỉ tiêu định giá, P/Cash Flow)                             48 non-null     float64
 34  (Chỉ tiêu định giá, EPS (VND))                               48 non-null     float64
 35  (Chỉ tiêu định giá, BVPS (VND))                              48 non-null     float64
 36  (Chỉ tiêu định giá, EV/EBITDA)                               48 non-null     float64
dtypes: float64(32), int64(4), object(1)

MAS

Thông tin

Hướng dẫn dưới đây giúp bạn kết nối với dữ liệu báo cáo tài chính từ nguồn MAS, áp dụng từ phiên bản vnstock_data 2.0.8. Cấu trúc dữ liệu trả về từ MAS tương đồng với dữ liệu dạng bảng Excel xuất ra từ các nền tảng phân tích với tên gọi các trường thông tin dễ nhận diện và thể hiện phân cấp cha-con. Lưu ý cấu trúc dữ liệu của VCI và MAS không đồng nhất.

Khởi tạo đối tượng

Gọi hàm

from vnstock_data import Finance
fin = Finance(symbol='VCI', period='year', source='MAS')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.

Bảng cân đối kế toán

Gọi hàm

fin.balance_sheet(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.balance_sheet(lang='vi').head(3)

    period TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN  ... TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN  (440=300+400) LỢI NHUẬN ĐÃ PHÂN PHỐI CHO NHÀ ĐẦU TƯ 1. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm
0  2024-Q4    None      26491835561026  ...                     26592124479240                                  None                                               None
1  2024-Q3    None      20322217963459  ...                     20415163097637                                  None                                               None
2  2024-Q2    None      23009916452730  ...                     23105371788635                                  None                                               None

[3 rows x 134 columns]
Kiểu dữ liệu

Số cột trong bảng cân đối kế toán quá dài nên không được thể hiện trọn vẹn tại mẫu dữ liệu này.

Index(['period', 'TÀI SẢN', 'A. TÀI SẢN NGẮN HẠN',
       'I. Tài sản tài chính ngắn hạn',
       '1. Tiền và các khoản tương đương tiền', '1.1. Tiền',
       '1.2. Các khoản tương đương tiền',
       'Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn', '+Đầu tư ngắn hạn',
       '+Đầu tư ngắn hạn của người ủy thác Đầu tư',
       ...
       '7.2. Lợi nhuận chưa thực hiện', 'Nguồn vốn đầu tư XDCB',
       'Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp',
       '8. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát',
       'II. Nguồn kinh phí và quỹ khác', '1. Nguồn kinh phí',
       '2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ',
       'TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN  (440=300+400)',
       'LỢI NHUẬN ĐÃ PHÂN PHỐI CHO NHÀ ĐẦU TƯ',
       '1. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm'],
      dtype='object', length=134)

Báo cáo doanh thu

Gọi hàm

fin.income_statement(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.income_statement(lang='vi').head(3)

    period 1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL)  ... Tổng thu nhập toàn diện 13.1.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) (VNÐ)
0  2024-Q4                                       442927214370                   ...             62236406587                                               None   
1  2024-Q3                                       535759271261                   ...           -255060137412                                               None   
2  2024-Q2                                       447623383804                   ...            349204878302                                               None   

[3 rows x 64 columns]
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                                                                                                        Non-Null Count  Dtype 
---  ------                                                                                                                        --------------  ----- 
 0   period                                                                                                                        51 non-null     object
 1   1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL)                                                           36 non-null     object
 2   a. Lãi bán các tài sản tài chính                                                                                              36 non-null     object
 3   b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ                                                                     30 non-null     object
 4   c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL                                                                      36 non-null     object
 5   d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành                                                         18 non-null     object
 6   1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)                                                                   23 non-null     object
 7   1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu                                                                                     36 non-null     object
 8   1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)                                                                       12 non-null     object
 9   1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán                                                                                           50 non-null     object
 10  - Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn                                                                             14 non-null     object
 11  1.7. Doanh thu bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành chứng khoán                                                               18 non-null     object
 12  - Doanh thu quản lý danh mục đầu tư cho  người uỷ thác đầu tư                                                                 1 non-null      object
 13  1.8. Doanh thu hoạt động tư vấn                                                                                               50 non-null     object
 14  1.9. Doanh thu hoạt động ủy thác đấu giá                                                                                      18 non-null     object
 15  1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán                                                                                            50 non-null     object
 16  - Doanh thu cho thuê sử dụng tài sản                                                                                          1 non-null      object
 17  1.11. Thu nhập hoạt động khác                                                                                                 50 non-null     object
 18  Các khoản giảm trừ doanh thu                                                                                                  1 non-null      object
 19  Cộng doanh thu hoạt động (01->11)                                                                                             50 non-null     object
 20  Doanh thu thuần                                                                                                               50 non-null     object
 21  2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lỗ (FVTPL)                                                                   36 non-null     object
 22  a. Lỗ bán các tài sản tài chính                                                                                               36 non-null     object
 23  b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ                                                                     35 non-null     object
 24  c. Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính (FVTPL)                                                                        12 non-null     object
 25  d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành                                                         13 non-null     object
 26  2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu                                                                     3 non-null      object
 27  Chi phí dự phòng TSTC, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi và lỗ suy giảm TSTC và chi phí đi vay của các khoản cho vay  4 non-null      object
 28  2.6. Chi phí hoạt động tự doanh                                                                                               36 non-null     object
 29  2.7. Chi phí môi giới chứng khoán                                                                                             36 non-null     object
 30  2.9. Chi phí tư vấn                                                                                                           36 non-null     object
 31  2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán                                                                                              35 non-null     object
 32  2.12. Chi phí khác                                                                                                            25 non-null     object
 33  - Chi phí trực tiếp hoạt động kinh doanh chứng khoán                                                                          13 non-null     object
 34  - Chi phí dự phòng chứng khoán                                                                                                1 non-null      object
 35  Cộng chi phí hoạt động (21->33)                                                                                               50 non-null     object
 36  Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh                                                                                        50 non-null     object
 37  3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện                                                                      17 non-null     object
 38  3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ                                                  36 non-null     object
 39  3.4. Doanh thu khác về đầu tư                                                                                                 2 non-null      object
 40  Cộng doanh thu hoạt động tài chính (41->44)                                                                                   36 non-null     object
 41  4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thưc hiện                                                                       20 non-null     object
 42  4.2. Chi phí lãi vay                                                                                                          36 non-null     object
 43  4.4. Chi phí đầu tư khác                                                                                                      19 non-null     object
 44  Cộng chi phí tài chính (51->54)                                                                                               36 non-null     object
 45  VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN                                                                                       50 non-null     object
 46  VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG                                                                                                        50 non-null     object
 47  8.1. Thu nhập khác                                                                                                            35 non-null     object
 48  8.2. Chi phí khác                                                                                                             25 non-null     object
 49  Cộng kết quả hoạt động khác                                                                                                   37 non-null     object
 50  Lãi/lỗ từ công ty liên doanh, liên kết                                                                                        1 non-null      object
 51  IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ                                                                                         50 non-null     object
 52  9.1. Lợi nhuận đã thực hiện                                                                                                   36 non-null     object
 53  9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện                                                                                                 30 non-null     object
 54  X. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP                                                                                         37 non-null     object
 55  10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành                                                                                             50 non-null     object
 56  10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại                                                                                              38 non-null     object
 57  XI.  LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN                                                                                          50 non-null     object
 58  11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu                                                                               50 non-null     object
 59  11.3.  Lợi nhuận thuần phân bổ cho  lợi ích cổ đông không kiểm soát                                                           10 non-null     object
 60  12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn                                                          11 non-null     object
 61  12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán                                                           19 non-null     object
 62  Tổng thu nhập toàn diện                                                                                                       29 non-null     object
 63  13.1.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) (VNÐ)                                                                         1 non-null      object

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Gọi hàm

fin.cash_flow(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.cash_flow(lang='vi').head(3)

    period 1. Lợi nhuận trước thuế  ... -Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ của khách hàng
0  2024-Q4                    None  ...                                               None                                                 None            
1  2024-Q3                    None  ...                                               None                                                 None            
2  2024-Q2                    None  ...                                               None                                                 None            

[3 rows x 71 columns]
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                                                                            Non-Null Count  Dtype 
---  ------                                                                                            --------------  ----- 
 0   period                                                                                            51 non-null     object
 1   1. Lợi nhuận trước thuế                                                                           12 non-null     object
 2   2. Điều chỉnh cho các khoản                                                                       10 non-null     object
 3   - Khấu hao tài sản cố định                                                                        12 non-null     object
 4   - Các khoản lập dự phòng                                                                          3 non-null      object
 5   - Chi phí phải trả, chi phí trả trước                                                             1 non-null      object
 6   - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (đầu tư công ty con, liên doanh, liên kết)                          4 non-null      object
 7   - Chi phí lãi vay                                                                                 11 non-null     object
 8   - Dự thu tiền lãi                                                                                 8 non-null      object
 9   - Điều chỉnh cho các khoản khác                                                                   1 non-null      object
 10  3. Tăng các chi phí phi tiền tệ                                                                   7 non-null      object
 11  - Lỗ đánh giá giá trị các tài sản tài chính ghi nhận thông qua kết quả kinh doanh                 7 non-null      object
 12  4. Giảm các doanh thu phi tiền tệ                                                                 7 non-null      object
 13  - Lãi đánh giá giá trị các tài sản tài chính ghi nhận thông qua kết quả kinh doanh                7 non-null      object
 14  5. Thay đổi tài sản và nợ phải trả hoạt động                                                      10 non-null     object
 15  - Tăng (giảm) tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi lỗ                                         9 non-null      object
 16  - Tăng (giảm) các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn                                               6 non-null      object
 17  - Tăng, giảm các khoản cho vay khách hàng                                                         9 non-null      object
 18  - Tăng (giảm) tài sản tài chính sẵn sàng để bán                                                   8 non-null      object
 19  - Tăng (giảm) các khoản phải thu                                                                  3 non-null      object
 20  6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động                                  12 non-null     object
 21  (-) Tăng, (+) giảm phải thu bán các tài sản tài chính                                             8 non-null      object
 22  (-) Tăng, (+) giảm phải thu tiền lãi các tài sản tài chính                                        8 non-null      object
 23  (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu các dịch vụ CTCK cung cấp                                   9 non-null      object
 24  (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu khác                                                        5 non-null      object
 25  - Tăng (giảm) các tài sản khác                                                                    9 non-null      object
 26  - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)  11 non-null     object
 27  - Tăng, giảm chi phí trả trước                                                                    11 non-null     object
 28  - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp                                                               11 non-null     object
 29  - Tiền lãi vay đã trả                                                                             11 non-null     object
 30  (+) Tăng, (-) giảm phải trả cho người bán                                                         8 non-null      object
 31  (+) Tăng, (-) giảm các khoản trích nộp phúc lợi nhân viên                                         2 non-null      object
 32  (+) Tăng, (-) giảm thuế và các khoản phải nộp Nhà nước                                            9 non-null      object
 33  (+) Tăng, (-) giảm phải trả người lao động                                                        8 non-null      object
 34  (+) Tăng, (-) giảm phải trả, phải nộp khác                                                        9 non-null      object
 35  (+) Tăng, (-) giảm Thuế TNDN CTCK đã nộp                                                          1 non-null      object
 36  - Tăng, giảm hàng tồn kho (Tăng/giảm chứng khoán tự doanh)                                        3 non-null      object
 37  - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh                                                           1 non-null      object
 38  - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh                                                          11 non-null     object
 39  Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán                                         12 non-null     object
 40  1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác                                 11 non-null     object
 41  2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác                              1 non-null      object
 42  7. Tiền thu về cổ tức và lợi nhuận được chia                                                      3 non-null      object
 43  Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư                                                         11 non-null     object
 44  1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu                                    1 non-null      object
 45  2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu quỹ                                  3 non-null      object
 46  3. Tiền vay gốc                                                                                   12 non-null     object
 47  3.2. Tiền vay khác                                                                                10 non-null     object
 48  4. Tiền chi trả nợ gốc vay                                                                        12 non-null     object
 49  4.3. Tiền chi trả gốc nợ vay khác                                                                 10 non-null     object
 50  6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu                                                        4 non-null      object
 51  7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính                                                           1 non-null      object
 52  Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính                                                      12 non-null     object
 53  IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ                                                                12 non-null     object
 54  V. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ                                                                12 non-null     object
 55  Tiền gửi ngân hàng đầu kỳ:                                                                        9 non-null      object
 56  - Tiền gửi ngân hàng cho hoạt động CTCK                                                           8 non-null      object
 57  - Các khoản tương đương tiền                                                                      4 non-null      object
 58  Tiền và tương đương tiền cuối kỳ                                                                  12 non-null     object
 59  Tiền gửi ngân hàng cuối kỳ:                                                                       9 non-null      object
 60  1. Tiền thu bán chứng khoán môi giới cho khách hàng                                               9 non-null      object
 61  2. Tiền chi mua chứng khoán môi giới cho khách hàng                                               9 non-null      object
 62  9. Nhận tiền gửi để thanh toán giao dịch chứng khoán của khách hàng                               9 non-null      object
 63  10. Tiền gửi ký quỹ của NĐT tại VSD                                                               5 non-null      object
 64  14. Chi trả phí lưu ký chứng khoán của khách hàng                                                 9 non-null      object
 65  Tăng/giảm tiền thuần trong kỳ                                                                     9 non-null      object
 66  II. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ của khách hàng                                      9 non-null      object
 67  -Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán theo phương thức CTCK quản lý                   8 non-null      object
 68  -Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán theo phương thức Ngân hàng thương mại quản lý   1 non-null      object
 69  -Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán                                              8 non-null      object
 70  III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ của khách hàng                                    9 non-null      object

Chỉ số tài chính

Gọi hàm

fin.ratio(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.ratio(lang='vi').head(3)

    period Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS)  ... Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EV/EBIT) Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế, khấu hao và lãi vay (EV/EBITDA)
0  2024-Q4                                               1822  ...                                                  0                                                                   0                             
1  2024-Q3                                               1838  ...                                                  0                                                                   0                             
2  2024-Q2                                               1780  ...                                                  0                                                                   0                             

[3 rows x 10 columns
Kiểu dữ liệu
 #   Column                                                                           Non-Null Count  Dtype 
---  ------                                                                           --------------  ----- 
 0   period                                                                           51 non-null     object
 1   Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS)                               51 non-null     object
 2   Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS)                                              51 non-null     object
 3   Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E)                                        51 non-null     object
 4   Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B)                                 51 non-null     object
 5   Chỉ số giá thị trường trên doanh thu thuần (P/S)                                 51 non-null     object
 6   Tỷ suất cổ tức                                                                   51 non-null     object
 7   Beta                                                                             51 non-null     object
 8   Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EV/EBIT)              51 non-null     object
 9   Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế, khấu hao và lãi vay (EV/EBITDA)  51 non-null     object

Chỉ tiêu kế hoạch

Gọi hàm

fin.annual_plan(lang='vi')

Tham số

  • period: Kỳ báo cáo. year cho báo cáo năm và quarter cho báo cáo quý. Mặc định là None để nhận thông tin period khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
  • lang: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định là en cho tiếng Anh, đổi thành vi cho tiếng Việt
  • dropna (tuỳ chọn): chọn True nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định là False

Dữ liệu mẫu:

>>> fin.annual_plan(lang='vi').head(3)

   period Doanh thu kế hoạch Lợi nhuận trước thuế kế hoạch Tỷ lệ cổ tức bằng tiền (% VĐL) kế hoạch Tỷ lệ cổ tức (%) kế hoạch
0    2025      4325000000000                 1420000000000                                    None                         8
1    2024      2511000000000                  700000000000                                    None                         8
2    2023      3246000000000                 1000000000000                                    None                        15
Kiểu dữ liệu

Dưới đây là mẫu dữ liệu của mã VCI, cấu trúc cột có thể sẽ thay đổi theo từng mã

 #   Column                                   Non-Null Count  Dtype 
---  ------                                   --------------  ----- 
 0   period                                   7 non-null      int64 
 1   Doanh thu kế hoạch                       7 non-null      object
 2   Lợi nhuận trước thuế kế hoạch            7 non-null      object
 3   Tỷ lệ cổ tức bằng tiền (% VĐL) kế hoạch  1 non-null      object
 4   Tỷ lệ cổ tức (%) kế hoạch                6 non-null      object

Thảo luận

Đang tải bình luận...