Báo cáo tài chính
Cập nhật lần cuối:
Thảo luậnGiới thiệu
Bạn có thể kết nối với dữ liệu báo cáo tài chính từ nhiều nguồn khác nhau thông qua thư viện vnstock_data.
Điểm trừ của các nguồn dữ liệu báo cáo tài chính được chia sẻ công khai là tính không đồng nhất, mỗi nguồn dữ liệu sẽ trình bày theo một định dạng đã tuỳ biến dù các đơn vị này cùng sử dụng một nguồn dữ liệu gốc từ dịch vụ cung cấp dữ liệu. Bạn cần quyết định sử dụng xuyên suốt một nguồn dữ liệu cố định và hạn chế chuyển đổi khi không cần thiết và nên có một bộ cài đặt chuẩn hoá tên gọi các tiêu chí thường dùng để có thể sử dụng thuận tiện khi cần chuyển đổi.
Chi tiết kết nối được mô tả dưới đây.
VCI
Thông tin
Hướng dẫn dưới đây giúp bạn kết nối với dữ liệu báo cáo tài chính từ nguồn VCI. Cấu trúc dữ liệu trả về từ VCI đồng nhất với dữ liệu trong phiên bản cộng đồng của Vnstock trong khi giới hạn rate limit được tăng lên.
Khởi tạo đối tượng
Khởi tạo đối tượng với biến fin
như dưới đây để sử dụng cho các câu lệnh ở bước tiếp theo khi tra cứu từng báo cáo cụ thể
from vnstock_data import Finance fin = Finance(symbol='VCI', period='year', source='VCI')
Tham số:
symbol
: mã cổ phiếu cần tra cứu.period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làquarter
để áp dụng cho tất cả các thao tác truy xuất tiếp theo. Đổi thông số mới tại từng phương thức cụ thể nếu muốn.show_log
: mặc định làFalse
giúp tắt các thông tin log thể hiện quá trình thực thi lệnh.
Bảng cân đối kế toán
fin.balance_sheet(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.balance_sheet(lang='vi').head(3) CP Năm Kỳ TÀI SẢN NGẮN HẠN (đồng) Tiền và tương đương tiền (đồng) ... Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (đồng) Trả trước dài hạn (đồng) Tài sản dài hạn khác (đồng) Lợi thế thương mại LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 0 VCI 2024 4 26491835561026 4743771932745 ... 12573864000000 6238956911 0 0 0.0 1 VCI 2024 3 20322217963459 2543516547760 ... 10832654000000 7503462322 0 0 0.0 2 VCI 2024 2 23009916452730 3903157759657 ... 12392104000000 8879984392 0 0 0.0 [3 rows x 36 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 CP 48 non-null object 1 Năm 48 non-null int64 2 Kỳ 48 non-null int64 3 TÀI SẢN NGẮN HẠN (đồng) 48 non-null int64 4 Tiền và tương đương tiền (đồng) 48 non-null int64 5 Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64 6 Các khoản phải thu ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64 7 Hàng tồn kho ròng 48 non-null int64 8 Tài sản lưu động khác 48 non-null int64 9 TÀI SẢN DÀI HẠN (đồng) 48 non-null int64 10 Phải thu dài hạn (đồng) 48 non-null int64 11 Tài sản cố định (đồng) 48 non-null int64 12 Đầu tư dài hạn (đồng) 48 non-null int64 13 Tài sản dài hạn khác 48 non-null int64 14 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (đồng) 48 non-null int64 15 NỢ PHẢI TRẢ (đồng) 48 non-null int64 16 Nợ ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64 17 Nợ dài hạn (đồng) 48 non-null int64 18 VỐN CHỦ SỞ HỮU (đồng) 48 non-null int64 19 Vốn và các quỹ (đồng) 48 non-null int64 20 Các quỹ khác 48 non-null int64 21 Lãi chưa phân phối (đồng) 48 non-null int64 22 Cổ đông thiểu số 48 non-null int64 23 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (đồng) 48 non-null int64 24 Trả trước cho người bán ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64 25 Hàng tồn kho, ròng (đồng) 48 non-null int64 26 Tài sản lưu động khác (đồng) 48 non-null int64 27 Cổ phiếu phổ thông (đồng) 48 non-null float64 28 Vốn góp của chủ sở hữu (đồng) 48 non-null int64 29 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (đồng) 48 non-null int64 30 Người mua trả tiền trước ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64 31 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64 32 Trả trước dài hạn (đồng) 48 non-null int64 33 Tài sản dài hạn khác (đồng) 48 non-null int64 34 Lợi thế thương mại 48 non-null int64 35 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 48 non-null float64 dtypes: float64(2), int64(33), object(1)
Báo cáo kết quả kinh doanh
fin.income_statement(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.income_statement(lang='vi').head(3) CP Năm Kỳ Doanh thu (đồng) Tăng trưởng doanh thu (%) ... Cổ đông thiểu số Cổ đông của Công ty mẹ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Thu nhập khác Thu nhập/Chi phí khác 0 VCI 2024 4 998995850627 0.239917 ... 0 218376745828 998995850627 23636364 -2441912 1 VCI 2024 3 974360554621 0.461496 ... 0 215352225175 974360554621 0 0 2 VCI 2024 2 915851554761 0.828529 ... 0 279206679897 915851554761 2837985204 -11399791 [3 rows x 25 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 CP 48 non-null object 1 Năm 48 non-null int64 2 Kỳ 48 non-null int64 3 Doanh thu (đồng) 48 non-null int64 4 Tăng trưởng doanh thu (%) 48 non-null float64 5 Lợi nhuận sau thuế của Cổ đông công ty mẹ (đồng) 48 non-null int64 6 Tăng trưởng lợi nhuận (%) 48 non-null float64 7 Doanh thu thuần 48 non-null int64 8 Giá vốn hàng bán 48 non-null int64 9 Lãi gộp 48 non-null int64 10 Thu nhập tài chính 48 non-null float64 11 Chi phí tài chính 48 non-null float64 12 Chi phí tiền lãi vay 48 non-null float64 13 Chi phí quản lý DN 48 non-null int64 14 Lãi/Lỗ từ hoạt động kinh doanh 48 non-null int64 15 Lợi nhuận khác 48 non-null int64 16 LN trước thuế 48 non-null int64 17 Chi phí thuế TNDN hiện hành 48 non-null int64 18 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 48 non-null int64 19 Lợi nhuận thuần 48 non-null int64 20 Cổ đông thiểu số 48 non-null int64 21 Cổ đông của Công ty mẹ 48 non-null int64 22 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 48 non-null int64 23 Thu nhập khác 48 non-null int64 24 Thu nhập/Chi phí khác 48 non-null int64 dtypes: float64(5), int64(19), object(1)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
fin.cash_flow(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.cash_flow(lang='vi').head(3) CP Năm Kỳ Lãi/Lỗ ròng trước thuế Khấu hao TSCĐ ... Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền Tiền và tương đương tiền cuối kỳ _Tăng/Giảm các khoản phải thu _Tăng/Giảm các khoản phải trả 0 VCI 2024 4 2.533351e+11 2.942901e+09 ... 2.200255e+12 2.543517e+12 4.743772e+12 0.0 6.317110e+10 1 VCI 2024 3 2.646954e+11 2.893448e+09 ... -1.359641e+12 3.903158e+12 2.543517e+12 0.0 3.172375e+08 2 VCI 2024 2 3.437661e+11 2.559061e+09 ... 2.862563e+12 1.040594e+12 3.903158e+12 0.0 -2.894734e+10 [3 rows x 39 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 CP 48 non-null object 1 Năm 48 non-null int64 2 Kỳ 48 non-null int64 3 Lãi/Lỗ ròng trước thuế 48 non-null float64 4 Khấu hao TSCĐ 48 non-null float64 5 Dự phòng RR tín dụng 48 non-null float64 6 Lãi/Lỗ từ thanh lý tài sản cố định 48 non-null float64 7 Lãi/Lỗ từ hoạt động đầu tư 48 non-null float64 8 Thu nhập lãi 48 non-null float64 9 Thu lãi và cổ tức 48 non-null float64 10 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD trước thay đổi VLĐ 48 non-null float64 11 Tăng/Giảm các khoản phải thu 48 non-null float64 12 Tăng/Giảm hàng tồn kho 48 non-null float64 13 Tăng/Giảm các khoản phải trả 48 non-null float64 14 Tăng/Giảm chi phí trả trước 48 non-null float64 15 Chi phí lãi vay đã trả 48 non-null float64 16 Tiền thu nhập doanh nghiệp đã trả 48 non-null float64 17 Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh 48 non-null float64 18 Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh 48 non-null float64 19 Lưu chuyển tiền tệ ròng từ các hoạt động SXKD 48 non-null float64 20 Mua sắm TSCĐ 48 non-null float64 21 Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định 48 non-null float64 22 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác (đồng) 48 non-null float64 23 Đầu tư vào các doanh nghiệp khác 48 non-null float64 24 Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào doanh nghiệp khác 48 non-null float64 25 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia 48 non-null float64 26 Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư 48 non-null float64 27 Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu 48 non-null float64 28 Chi trả cho việc mua lại, trả cổ phiếu 48 non-null float64 29 Tiền thu được các khoản đi vay 48 non-null float64 30 Tiền trả các khoản đi vay 48 non-null float64 31 Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính 48 non-null float64 32 Cổ tức đã trả 48 non-null float64 33 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 48 non-null float64 34 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 48 non-null float64 35 Tiền và tương đương tiền 48 non-null float64 36 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 48 non-null float64 37 _Tăng/Giảm các khoản phải thu 48 non-null float64 38 _Tăng/Giảm các khoản phải trả 48 non-null float64 dtypes: float64(36), int64(2), object(1)
Chỉ số tài chính
fin.ratio(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.ratio(lang='vi').head(3) Meta Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn ... Chỉ tiêu định giá CP Năm Kỳ (Vay NH+DH)/VCSH Nợ/VCSH TSCĐ / Vốn CSH Vốn CSH/Vốn điều lệ ... Số CP lưu hành (Triệu CP) P/E P/S P/Cash Flow EPS (VND) BVPS (VND) EV/EBITDA 0 VCI 2024 4 0.971382 1.054349 0.002879 1.802578 ... 718099480 22.398009 6.694184 -6.027599 304.103752 18025.783068 17.909193 1 VCI 2024 3 1.253482 1.362305 0.003381 1.203462 ... 718099480 23.303298 6.530553 -17.723150 299.891911 17635.011093 17.958349 2 VCI 2024 2 1.398891 1.608265 0.003615 1.233606 ... 574469480 26.866048 6.599683 -4.975656 486.025263 15420.349585 17.950658 [3 rows x 37 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 (Meta, CP) 48 non-null object 1 (Meta, Năm) 48 non-null int64 2 (Meta, Kỳ) 48 non-null int64 3 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, (Vay NH+DH)/VCSH) 48 non-null float64 4 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, Nợ/VCSH) 48 non-null float64 5 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, TSCĐ / Vốn CSH) 48 non-null float64 6 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, Vốn CSH/Vốn điều lệ) 48 non-null float64 7 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay tài sản) 48 non-null float64 8 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay TSCĐ) 48 non-null float64 9 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày thu tiền bình quân) 48 non-null float64 10 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày tồn kho bình quân) 48 non-null float64 11 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày thanh toán bình quân) 48 non-null float64 12 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Chu kỳ tiền) 48 non-null float64 13 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay hàng tồn kho) 48 non-null float64 14 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên EBIT (%)) 48 non-null float64 15 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên lợi nhuận gộp (%)) 48 non-null float64 16 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên lợi nhuận ròng (%)) 48 non-null float64 17 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROE (%)) 48 non-null float64 18 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROIC (%)) 48 non-null float64 19 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROA (%)) 48 non-null float64 20 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, EBITDA (Tỷ đồng)) 48 non-null float64 21 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, EBIT (Tỷ đồng)) 48 non-null float64 22 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Tỷ suất cổ tức (%)) 48 non-null float64 23 (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán hiện thời) 48 non-null float64 24 (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán tiền mặt) 48 non-null float64 25 (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán nhanh) 48 non-null float64 26 (Chỉ tiêu thanh khoản, Khả năng chi trả lãi vay) 48 non-null float64 27 (Chỉ tiêu thanh khoản, Đòn bẩy tài chính) 48 non-null float64 28 (Chỉ tiêu định giá, P/B) 48 non-null float64 29 (Chỉ tiêu định giá, Vốn hóa (Tỷ đồng)) 48 non-null int64 30 (Chỉ tiêu định giá, Số CP lưu hành (Triệu CP)) 48 non-null int64 31 (Chỉ tiêu định giá, P/E) 48 non-null float64 32 (Chỉ tiêu định giá, P/S) 48 non-null float64 33 (Chỉ tiêu định giá, P/Cash Flow) 48 non-null float64 34 (Chỉ tiêu định giá, EPS (VND)) 48 non-null float64 35 (Chỉ tiêu định giá, BVPS (VND)) 48 non-null float64 36 (Chỉ tiêu định giá, EV/EBITDA) 48 non-null float64 dtypes: float64(32), int64(4), object(1)
MAS
Thông tin
Hướng dẫn dưới đây giúp bạn kết nối với dữ liệu báo cáo tài chính từ nguồn MAS, áp dụng từ phiên bản vnstock_data 2.0.8. Cấu trúc dữ liệu trả về từ MAS tương đồng với dữ liệu dạng bảng Excel xuất ra từ các nền tảng phân tích với tên gọi các trường thông tin dễ nhận diện và thể hiện phân cấp cha-con. Lưu ý cấu trúc dữ liệu của VCI và MAS không đồng nhất.
Khởi tạo đối tượng
Gọi hàm
from vnstock_data import Finance fin = Finance(symbol='VCI', period='year', source='MAS')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
Bảng cân đối kế toán
Gọi hàm
fin.balance_sheet(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.balance_sheet(lang='vi').head(3) period TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN ... TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) LỢI NHUẬN ĐÃ PHÂN PHỐI CHO NHÀ ĐẦU TƯ 1. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm 0 2024-Q4 None 26491835561026 ... 26592124479240 None None 1 2024-Q3 None 20322217963459 ... 20415163097637 None None 2 2024-Q2 None 23009916452730 ... 23105371788635 None None [3 rows x 134 columns]
Kiểu dữ liệu
Số cột trong bảng cân đối kế toán quá dài nên không được thể hiện trọn vẹn tại mẫu dữ liệu này.
Index(['period', 'TÀI SẢN', 'A. TÀI SẢN NGẮN HẠN', 'I. Tài sản tài chính ngắn hạn', '1. Tiền và các khoản tương đương tiền', '1.1. Tiền', '1.2. Các khoản tương đương tiền', 'Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn', '+Đầu tư ngắn hạn', '+Đầu tư ngắn hạn của người ủy thác Đầu tư', ... '7.2. Lợi nhuận chưa thực hiện', 'Nguồn vốn đầu tư XDCB', 'Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp', '8. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát', 'II. Nguồn kinh phí và quỹ khác', '1. Nguồn kinh phí', '2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ', 'TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)', 'LỢI NHUẬN ĐÃ PHÂN PHỐI CHO NHÀ ĐẦU TƯ', '1. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm'], dtype='object', length=134)
Báo cáo doanh thu
Gọi hàm
fin.income_statement(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.income_statement(lang='vi').head(3) period 1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) ... Tổng thu nhập toàn diện 13.1.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) (VNÐ) 0 2024-Q4 442927214370 ... 62236406587 None 1 2024-Q3 535759271261 ... -255060137412 None 2 2024-Q2 447623383804 ... 349204878302 None [3 rows x 64 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 period 51 non-null object 1 1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 36 non-null object 2 a. Lãi bán các tài sản tài chính 36 non-null object 3 b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 30 non-null object 4 c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL 36 non-null object 5 d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành 18 non-null object 6 1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) 23 non-null object 7 1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 36 non-null object 8 1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) 12 non-null object 9 1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 50 non-null object 10 - Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn 14 non-null object 11 1.7. Doanh thu bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành chứng khoán 18 non-null object 12 - Doanh thu quản lý danh mục đầu tư cho người uỷ thác đầu tư 1 non-null object 13 1.8. Doanh thu hoạt động tư vấn 50 non-null object 14 1.9. Doanh thu hoạt động ủy thác đấu giá 18 non-null object 15 1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 50 non-null object 16 - Doanh thu cho thuê sử dụng tài sản 1 non-null object 17 1.11. Thu nhập hoạt động khác 50 non-null object 18 Các khoản giảm trừ doanh thu 1 non-null object 19 Cộng doanh thu hoạt động (01->11) 50 non-null object 20 Doanh thu thuần 50 non-null object 21 2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lỗ (FVTPL) 36 non-null object 22 a. Lỗ bán các tài sản tài chính 36 non-null object 23 b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 35 non-null object 24 c. Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính (FVTPL) 12 non-null object 25 d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành 13 non-null object 26 2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu 3 non-null object 27 Chi phí dự phòng TSTC, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi và lỗ suy giảm TSTC và chi phí đi vay của các khoản cho vay 4 non-null object 28 2.6. Chi phí hoạt động tự doanh 36 non-null object 29 2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 36 non-null object 30 2.9. Chi phí tư vấn 36 non-null object 31 2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 35 non-null object 32 2.12. Chi phí khác 25 non-null object 33 - Chi phí trực tiếp hoạt động kinh doanh chứng khoán 13 non-null object 34 - Chi phí dự phòng chứng khoán 1 non-null object 35 Cộng chi phí hoạt động (21->33) 50 non-null object 36 Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh 50 non-null object 37 3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 17 non-null object 38 3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 36 non-null object 39 3.4. Doanh thu khác về đầu tư 2 non-null object 40 Cộng doanh thu hoạt động tài chính (41->44) 36 non-null object 41 4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thưc hiện 20 non-null object 42 4.2. Chi phí lãi vay 36 non-null object 43 4.4. Chi phí đầu tư khác 19 non-null object 44 Cộng chi phí tài chính (51->54) 36 non-null object 45 VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 50 non-null object 46 VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 50 non-null object 47 8.1. Thu nhập khác 35 non-null object 48 8.2. Chi phí khác 25 non-null object 49 Cộng kết quả hoạt động khác 37 non-null object 50 Lãi/lỗ từ công ty liên doanh, liên kết 1 non-null object 51 IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 50 non-null object 52 9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 36 non-null object 53 9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện 30 non-null object 54 X. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 37 non-null object 55 10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 50 non-null object 56 10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 38 non-null object 57 XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN 50 non-null object 58 11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu 50 non-null object 59 11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích cổ đông không kiểm soát 10 non-null object 60 12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 11 non-null object 61 12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán 19 non-null object 62 Tổng thu nhập toàn diện 29 non-null object 63 13.1.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) (VNÐ) 1 non-null object
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Gọi hàm
fin.cash_flow(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.cash_flow(lang='vi').head(3) period 1. Lợi nhuận trước thuế ... -Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ của khách hàng 0 2024-Q4 None ... None None 1 2024-Q3 None ... None None 2 2024-Q2 None ... None None [3 rows x 71 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 period 51 non-null object 1 1. Lợi nhuận trước thuế 12 non-null object 2 2. Điều chỉnh cho các khoản 10 non-null object 3 - Khấu hao tài sản cố định 12 non-null object 4 - Các khoản lập dự phòng 3 non-null object 5 - Chi phí phải trả, chi phí trả trước 1 non-null object 6 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (đầu tư công ty con, liên doanh, liên kết) 4 non-null object 7 - Chi phí lãi vay 11 non-null object 8 - Dự thu tiền lãi 8 non-null object 9 - Điều chỉnh cho các khoản khác 1 non-null object 10 3. Tăng các chi phí phi tiền tệ 7 non-null object 11 - Lỗ đánh giá giá trị các tài sản tài chính ghi nhận thông qua kết quả kinh doanh 7 non-null object 12 4. Giảm các doanh thu phi tiền tệ 7 non-null object 13 - Lãi đánh giá giá trị các tài sản tài chính ghi nhận thông qua kết quả kinh doanh 7 non-null object 14 5. Thay đổi tài sản và nợ phải trả hoạt động 10 non-null object 15 - Tăng (giảm) tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi lỗ 9 non-null object 16 - Tăng (giảm) các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 6 non-null object 17 - Tăng, giảm các khoản cho vay khách hàng 9 non-null object 18 - Tăng (giảm) tài sản tài chính sẵn sàng để bán 8 non-null object 19 - Tăng (giảm) các khoản phải thu 3 non-null object 20 6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 12 non-null object 21 (-) Tăng, (+) giảm phải thu bán các tài sản tài chính 8 non-null object 22 (-) Tăng, (+) giảm phải thu tiền lãi các tài sản tài chính 8 non-null object 23 (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu các dịch vụ CTCK cung cấp 9 non-null object 24 (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu khác 5 non-null object 25 - Tăng (giảm) các tài sản khác 9 non-null object 26 - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 non-null object 27 - Tăng, giảm chi phí trả trước 11 non-null object 28 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 11 non-null object 29 - Tiền lãi vay đã trả 11 non-null object 30 (+) Tăng, (-) giảm phải trả cho người bán 8 non-null object 31 (+) Tăng, (-) giảm các khoản trích nộp phúc lợi nhân viên 2 non-null object 32 (+) Tăng, (-) giảm thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 9 non-null object 33 (+) Tăng, (-) giảm phải trả người lao động 8 non-null object 34 (+) Tăng, (-) giảm phải trả, phải nộp khác 9 non-null object 35 (+) Tăng, (-) giảm Thuế TNDN CTCK đã nộp 1 non-null object 36 - Tăng, giảm hàng tồn kho (Tăng/giảm chứng khoán tự doanh) 3 non-null object 37 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1 non-null object 38 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 11 non-null object 39 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán 12 non-null object 40 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 11 non-null object 41 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 1 non-null object 42 7. Tiền thu về cổ tức và lợi nhuận được chia 3 non-null object 43 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 11 non-null object 44 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 1 non-null object 45 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu quỹ 3 non-null object 46 3. Tiền vay gốc 12 non-null object 47 3.2. Tiền vay khác 10 non-null object 48 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 12 non-null object 49 4.3. Tiền chi trả gốc nợ vay khác 10 non-null object 50 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 4 non-null object 51 7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính 1 non-null object 52 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 12 non-null object 53 IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 12 non-null object 54 V. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 12 non-null object 55 Tiền gửi ngân hàng đầu kỳ: 9 non-null object 56 - Tiền gửi ngân hàng cho hoạt động CTCK 8 non-null object 57 - Các khoản tương đương tiền 4 non-null object 58 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 12 non-null object 59 Tiền gửi ngân hàng cuối kỳ: 9 non-null object 60 1. Tiền thu bán chứng khoán môi giới cho khách hàng 9 non-null object 61 2. Tiền chi mua chứng khoán môi giới cho khách hàng 9 non-null object 62 9. Nhận tiền gửi để thanh toán giao dịch chứng khoán của khách hàng 9 non-null object 63 10. Tiền gửi ký quỹ của NĐT tại VSD 5 non-null object 64 14. Chi trả phí lưu ký chứng khoán của khách hàng 9 non-null object 65 Tăng/giảm tiền thuần trong kỳ 9 non-null object 66 II. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ của khách hàng 9 non-null object 67 -Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán theo phương thức CTCK quản lý 8 non-null object 68 -Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán theo phương thức Ngân hàng thương mại quản lý 1 non-null object 69 -Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán 8 non-null object 70 III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ của khách hàng 9 non-null object
Chỉ số tài chính
Gọi hàm
fin.ratio(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.ratio(lang='vi').head(3) period Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) ... Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EV/EBIT) Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế, khấu hao và lãi vay (EV/EBITDA) 0 2024-Q4 1822 ... 0 0 1 2024-Q3 1838 ... 0 0 2 2024-Q2 1780 ... 0 0 [3 rows x 10 columns
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 period 51 non-null object 1 Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) 51 non-null object 2 Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS) 51 non-null object 3 Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E) 51 non-null object 4 Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) 51 non-null object 5 Chỉ số giá thị trường trên doanh thu thuần (P/S) 51 non-null object 6 Tỷ suất cổ tức 51 non-null object 7 Beta 51 non-null object 8 Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EV/EBIT) 51 non-null object 9 Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế, khấu hao và lãi vay (EV/EBITDA) 51 non-null object
Chỉ tiêu kế hoạch
Gọi hàm
fin.annual_plan(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.annual_plan(lang='vi').head(3) period Doanh thu kế hoạch Lợi nhuận trước thuế kế hoạch Tỷ lệ cổ tức bằng tiền (% VĐL) kế hoạch Tỷ lệ cổ tức (%) kế hoạch 0 2025 4325000000000 1420000000000 None 8 1 2024 2511000000000 700000000000 None 8 2 2023 3246000000000 1000000000000 None 15
Kiểu dữ liệu
Dưới đây là mẫu dữ liệu của mã VCI
, cấu trúc cột có thể sẽ thay đổi theo từng mã
# Column Non-Null Count Dtype --- ------ -------------- ----- 0 period 7 non-null int64 1 Doanh thu kế hoạch 7 non-null object 2 Lợi nhuận trước thuế kế hoạch 7 non-null object 3 Tỷ lệ cổ tức bằng tiền (% VĐL) kế hoạch 1 non-null object 4 Tỷ lệ cổ tức (%) kế hoạch 6 non-null object
Thảo luận