Báo cáo tài chính
Cập nhật lần cuối:
Thảo luậnGiới thiệu
VCI
Thông tin
Phiên bản mới từ 21/7/2025
Khởi tạo đối tượng
from vnstock_data import Finance
fin = Finance(symbol='VCI', period='year')
Tham số:
symbol
: mã cổ phiếu cần tra cứu.period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làquarter
để áp dụng cho tất cả các thao tác truy xuất tiếp theo. Đổi thông số mới tại từng phương thức cụ thể nếu muốn.show_log
: mặc định làFalse
giúp tắt các thông tin log thể hiện quá trình thực thi lệnh.
Bảng cân đối kế toán
fin.balance_sheet(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtmode
(str): Chế độ trả về dữ liệu. Mặc định là 'final' cho dữ liệu đã qua xử lý tên, nếu mode='raw' thì trả về DataFrame dữ liệu thô cho lưu trữ cơ sở dữ liệu.style
(str): Chế độ hiển thị tên cột. Mặc định là 'readable' cho tên hiển thị, hoặc 'code' cho tên mã dạng snake_case không dấu phù hợp lưu trữ cho cơ sở dữ liệu.get_all
(bool): Có lấy tất cả các cột hay không. Mặc định là False để lấy chỉ các cột quan trọng đã tinh chỉnh.
Báo cáo kết quả kinh doanh
fin.income_statement(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtmode
(str): Chế độ trả về dữ liệu. Mặc định là 'final' cho dữ liệu đã qua xử lý tên, nếu mode='raw' thì trả về DataFrame dữ liệu thô cho lưu trữ cơ sở dữ liệu.style
(str): Chế độ hiển thị tên cột. Mặc định là 'readable' cho tên hiển thị, hoặc 'code' cho tên mã dạng snake_case không dấu phù hợp lưu trữ cho cơ sở dữ liệu.get_all
(bool): Có lấy tất cả các cột hay không. Mặc định là False để lấy chỉ các cột quan trọng đã tinh chỉnh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
fin.cash_flow(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtmode
(str): Chế độ trả về dữ liệu. Mặc định là 'final' cho dữ liệu đã qua xử lý tên, nếu mode='raw' thì trả về DataFrame dữ liệu thô cho lưu trữ cơ sở dữ liệu.style
(str): Chế độ hiển thị tên cột. Mặc định là 'readable' cho tên hiển thị, hoặc 'code' cho tên mã dạng snake_case không dấu phù hợp lưu trữ cho cơ sở dữ liệu.get_all
(bool): Có lấy tất cả các cột hay không. Mặc định là False để lấy chỉ các cột quan trọng đã tinh chỉnh.
Chỉ số tài chính
fin.ratio(lang='vi')
Tham số
period
(str): Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
(str): Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtmode
(str): Chế độ trả về dữ liệu. Mặc định là 'final' cho dữ liệu đã qua xử lý tên, nếu mode='raw' thì trả về DataFrame dữ liệu thô cho lưu trữ cơ sở dữ liệu.style
(str): Chế độ hiển thị tên cột. Mặc định là 'readable' cho tên hiển thị, hoặc 'code' cho tên mã dạng snake_case không dấu phù hợp lưu trữ cho cơ sở dữ liệu.get_all
(bool): Có lấy tất cả các cột hay không. Mặc định là False để lấy chỉ các cột quan trọng đã tinh chỉnh.
Thuyết minh BCTC
fin.note(lang='vi')
Tham số
period
(str): Kỳ báo cáo tài chính. Mặc định là None.lang
(str): Ngôn ngữ của báo cáo. Mặc định là 'en'.mode
(str): Chế độ trả về dữ liệu. Mặc định là 'final' cho dữ liệu đã qua xử lý tên, nếu mode='raw' thì trả về DataFrame dữ liệu thô cho lưu trữ cơ sở dữ liệu.style
(str): Chế độ hiển thị tên cột. Mặc định là 'readable' cho tên hiển thị, hoặc 'code' cho tên mã dạng snake_case không dấu phù hợp lưu trữ cho cơ sở dữ liệu.get_all
(bool): Có lấy tất cả các cột hay không. Mặc định là False để lấy chỉ các cột quan trọng đã tinh chỉnh.
Phiên bản cũ trước 21/7/2025
Khởi tạo đối tượng
Khởi tạo đối tượng với biến fin
như dưới đây để sử dụng cho các câu lệnh ở bước tiếp theo khi tra cứu từng báo cáo cụ thể. Với cách import hàm này, bạn đang sử dụng module financial_old
để duy trì tính ổn định cho code bạn đã sử dụng trước đó mà chưa kịp thay đổi do cấu trúc dữ liệu 2 phiên bản là khác nhau.
from vnstock_data.explorer.vci.financial_old import Finance
fin = Finance(symbol='VCI', period='year')
Tham số:
symbol
: mã cổ phiếu cần tra cứu.period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làquarter
để áp dụng cho tất cả các thao tác truy xuất tiếp theo. Đổi thông số mới tại từng phương thức cụ thể nếu muốn.show_log
: mặc định làFalse
giúp tắt các thông tin log thể hiện quá trình thực thi lệnh.
Bảng cân đối kế toán
fin.balance_sheet(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.balance_sheet(lang='vi').head(3)
CP Năm Kỳ TÀI SẢN NGẮN HẠN (đồng) Tiền và tương đương tiền (đồng) ... Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (đồng) Trả trước dài hạn (đồng) Tài sản dài hạn khác (đồng) Lợi thế thương mại LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
0 VCI 2024 4 26491835561026 4743771932745 ... 12573864000000 6238956911 0 0 0.0
1 VCI 2024 3 20322217963459 2543516547760 ... 10832654000000 7503462322 0 0 0.0
2 VCI 2024 2 23009916452730 3903157759657 ... 12392104000000 8879984392 0 0 0.0
[3 rows x 36 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 CP 48 non-null object
1 Năm 48 non-null int64
2 Kỳ 48 non-null int64
3 TÀI SẢN NGẮN HẠN (đồng) 48 non-null int64
4 Tiền và tương đương tiền (đồng) 48 non-null int64
5 Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64
6 Các khoản phải thu ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64
7 Hàng tồn kho ròng 48 non-null int64
8 Tài sản lưu động khác 48 non-null int64
9 TÀI SẢN DÀI HẠN (đồng) 48 non-null int64
10 Phải thu dài hạn (đồng) 48 non-null int64
11 Tài sản cố định (đồng) 48 non-null int64
12 Đầu tư dài hạn (đồng) 48 non-null int64
13 Tài sản dài hạn khác 48 non-null int64
14 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (đồng) 48 non-null int64
15 NỢ PHẢI TRẢ (đồng) 48 non-null int64
16 Nợ ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64
17 Nợ dài hạn (đồng) 48 non-null int64
18 VỐN CHỦ SỞ HỮU (đồng) 48 non-null int64
19 Vốn và các quỹ (đồng) 48 non-null int64
20 Các quỹ khác 48 non-null int64
21 Lãi chưa phân phối (đồng) 48 non-null int64
22 Cổ đông thiểu số 48 non-null int64
23 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (đồng) 48 non-null int64
24 Trả trước cho người bán ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64
25 Hàng tồn kho, ròng (đồng) 48 non-null int64
26 Tài sản lưu động khác (đồng) 48 non-null int64
27 Cổ phiếu phổ thông (đồng) 48 non-null float64
28 Vốn góp của chủ sở hữu (đồng) 48 non-null int64
29 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (đồng) 48 non-null int64
30 Người mua trả tiền trước ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64
31 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (đồng) 48 non-null int64
32 Trả trước dài hạn (đồng) 48 non-null int64
33 Tài sản dài hạn khác (đồng) 48 non-null int64
34 Lợi thế thương mại 48 non-null int64
35 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 48 non-null float64
dtypes: float64(2), int64(33), object(1)
Báo cáo kết quả kinh doanh
fin.income_statement(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.income_statement(lang='vi').head(3)
CP Năm Kỳ Doanh thu (đồng) Tăng trưởng doanh thu (%) ... Cổ đông thiểu số Cổ đông của Công ty mẹ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Thu nhập khác Thu nhập/Chi phí khác
0 VCI 2024 4 998995850627 0.239917 ... 0 218376745828 998995850627 23636364 -2441912
1 VCI 2024 3 974360554621 0.461496 ... 0 215352225175 974360554621 0 0
2 VCI 2024 2 915851554761 0.828529 ... 0 279206679897 915851554761 2837985204 -11399791
[3 rows x 25 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 CP 48 non-null object
1 Năm 48 non-null int64
2 Kỳ 48 non-null int64
3 Doanh thu (đồng) 48 non-null int64
4 Tăng trưởng doanh thu (%) 48 non-null float64
5 Lợi nhuận sau thuế của Cổ đông công ty mẹ (đồng) 48 non-null int64
6 Tăng trưởng lợi nhuận (%) 48 non-null float64
7 Doanh thu thuần 48 non-null int64
8 Giá vốn hàng bán 48 non-null int64
9 Lãi gộp 48 non-null int64
10 Thu nhập tài chính 48 non-null float64
11 Chi phí tài chính 48 non-null float64
12 Chi phí tiền lãi vay 48 non-null float64
13 Chi phí quản lý DN 48 non-null int64
14 Lãi/Lỗ từ hoạt động kinh doanh 48 non-null int64
15 Lợi nhuận khác 48 non-null int64
16 LN trước thuế 48 non-null int64
17 Chi phí thuế TNDN hiện hành 48 non-null int64
18 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 48 non-null int64
19 Lợi nhuận thuần 48 non-null int64
20 Cổ đông thiểu số 48 non-null int64
21 Cổ đông của Công ty mẹ 48 non-null int64
22 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 48 non-null int64
23 Thu nhập khác 48 non-null int64
24 Thu nhập/Chi phí khác 48 non-null int64
dtypes: float64(5), int64(19), object(1)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
fin.cash_flow(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.cash_flow(lang='vi').head(3)
CP Năm Kỳ Lãi/Lỗ ròng trước thuế Khấu hao TSCĐ ... Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền Tiền và tương đương tiền cuối kỳ _Tăng/Giảm các khoản phải thu _Tăng/Giảm các khoản phải trả
0 VCI 2024 4 2.533351e+11 2.942901e+09 ... 2.200255e+12 2.543517e+12 4.743772e+12 0.0 6.317110e+10
1 VCI 2024 3 2.646954e+11 2.893448e+09 ... -1.359641e+12 3.903158e+12 2.543517e+12 0.0 3.172375e+08
2 VCI 2024 2 3.437661e+11 2.559061e+09 ... 2.862563e+12 1.040594e+12 3.903158e+12 0.0 -2.894734e+10
[3 rows x 39 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 CP 48 non-null object
1 Năm 48 non-null int64
2 Kỳ 48 non-null int64
3 Lãi/Lỗ ròng trước thuế 48 non-null float64
4 Khấu hao TSCĐ 48 non-null float64
5 Dự phòng RR tín dụng 48 non-null float64
6 Lãi/Lỗ từ thanh lý tài sản cố định 48 non-null float64
7 Lãi/Lỗ từ hoạt động đầu tư 48 non-null float64
8 Thu nhập lãi 48 non-null float64
9 Thu lãi và cổ tức 48 non-null float64
10 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD trước thay đổi VLĐ 48 non-null float64
11 Tăng/Giảm các khoản phải thu 48 non-null float64
12 Tăng/Giảm hàng tồn kho 48 non-null float64
13 Tăng/Giảm các khoản phải trả 48 non-null float64
14 Tăng/Giảm chi phí trả trước 48 non-null float64
15 Chi phí lãi vay đã trả 48 non-null float64
16 Tiền thu nhập doanh nghiệp đã trả 48 non-null float64
17 Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh 48 non-null float64
18 Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh 48 non-null float64
19 Lưu chuyển tiền tệ ròng từ các hoạt động SXKD 48 non-null float64
20 Mua sắm TSCĐ 48 non-null float64
21 Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định 48 non-null float64
22 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác (đồng) 48 non-null float64
23 Đầu tư vào các doanh nghiệp khác 48 non-null float64
24 Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào doanh nghiệp khác 48 non-null float64
25 Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia 48 non-null float64
26 Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư 48 non-null float64
27 Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc phát hành cổ phiếu 48 non-null float64
28 Chi trả cho việc mua lại, trả cổ phiếu 48 non-null float64
29 Tiền thu được các khoản đi vay 48 non-null float64
30 Tiền trả các khoản đi vay 48 non-null float64
31 Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính 48 non-null float64
32 Cổ tức đã trả 48 non-null float64
33 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 48 non-null float64
34 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 48 non-null float64
35 Tiền và tương đương tiền 48 non-null float64
36 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 48 non-null float64
37 _Tăng/Giảm các khoản phải thu 48 non-null float64
38 _Tăng/Giảm các khoản phải trả 48 non-null float64
dtypes: float64(36), int64(2), object(1)
Chỉ số tài chính
fin.ratio(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.ratio(lang='vi').head(3)
Meta Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn ... Chỉ tiêu định giá
CP Năm Kỳ (Vay NH+DH)/VCSH Nợ/VCSH TSCĐ / Vốn CSH Vốn CSH/Vốn điều lệ ... Số CP lưu hành (Triệu CP) P/E P/S P/Cash Flow EPS (VND) BVPS (VND) EV/EBITDA
0 VCI 2024 4 0.971382 1.054349 0.002879 1.802578 ... 718099480 22.398009 6.694184 -6.027599 304.103752 18025.783068 17.909193
1 VCI 2024 3 1.253482 1.362305 0.003381 1.203462 ... 718099480 23.303298 6.530553 -17.723150 299.891911 17635.011093 17.958349
2 VCI 2024 2 1.398891 1.608265 0.003615 1.233606 ... 574469480 26.866048 6.599683 -4.975656 486.025263 15420.349585 17.950658
[3 rows x 37 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 (Meta, CP) 48 non-null object
1 (Meta, Năm) 48 non-null int64
2 (Meta, Kỳ) 48 non-null int64
3 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, (Vay NH+DH)/VCSH) 48 non-null float64
4 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, Nợ/VCSH) 48 non-null float64
5 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, TSCĐ / Vốn CSH) 48 non-null float64
6 (Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn, Vốn CSH/Vốn điều lệ) 48 non-null float64
7 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay tài sản) 48 non-null float64
8 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay TSCĐ) 48 non-null float64
9 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày thu tiền bình quân) 48 non-null float64
10 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày tồn kho bình quân) 48 non-null float64
11 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Số ngày thanh toán bình quân) 48 non-null float64
12 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Chu kỳ tiền) 48 non-null float64
13 (Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động, Vòng quay hàng tồn kho) 48 non-null float64
14 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên EBIT (%)) 48 non-null float64
15 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên lợi nhuận gộp (%)) 48 non-null float64
16 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Biên lợi nhuận ròng (%)) 48 non-null float64
17 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROE (%)) 48 non-null float64
18 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROIC (%)) 48 non-null float64
19 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, ROA (%)) 48 non-null float64
20 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, EBITDA (Tỷ đồng)) 48 non-null float64
21 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, EBIT (Tỷ đồng)) 48 non-null float64
22 (Chỉ tiêu khả năng sinh lợi, Tỷ suất cổ tức (%)) 48 non-null float64
23 (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán hiện thời) 48 non-null float64
24 (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán tiền mặt) 48 non-null float64
25 (Chỉ tiêu thanh khoản, Chỉ số thanh toán nhanh) 48 non-null float64
26 (Chỉ tiêu thanh khoản, Khả năng chi trả lãi vay) 48 non-null float64
27 (Chỉ tiêu thanh khoản, Đòn bẩy tài chính) 48 non-null float64
28 (Chỉ tiêu định giá, P/B) 48 non-null float64
29 (Chỉ tiêu định giá, Vốn hóa (Tỷ đồng)) 48 non-null int64
30 (Chỉ tiêu định giá, Số CP lưu hành (Triệu CP)) 48 non-null int64
31 (Chỉ tiêu định giá, P/E) 48 non-null float64
32 (Chỉ tiêu định giá, P/S) 48 non-null float64
33 (Chỉ tiêu định giá, P/Cash Flow) 48 non-null float64
34 (Chỉ tiêu định giá, EPS (VND)) 48 non-null float64
35 (Chỉ tiêu định giá, BVPS (VND)) 48 non-null float64
36 (Chỉ tiêu định giá, EV/EBITDA) 48 non-null float64
dtypes: float64(32), int64(4), object(1)
MAS
Thông tin
Khởi tạo đối tượng
Gọi hàm
from vnstock_data import Finance
fin = Finance(symbol='VCI', period='year', source='MAS')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.
Bảng cân đối kế toán
Gọi hàm
fin.balance_sheet(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.balance_sheet(lang='vi').head(3)
period TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN ... TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) LỢI NHUẬN ĐÃ PHÂN PHỐI CHO NHÀ ĐẦU TƯ 1. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm
0 2024-Q4 None 26491835561026 ... 26592124479240 None None
1 2024-Q3 None 20322217963459 ... 20415163097637 None None
2 2024-Q2 None 23009916452730 ... 23105371788635 None None
[3 rows x 134 columns]
Kiểu dữ liệu
Số cột trong bảng cân đối kế toán quá dài nên không được thể hiện trọn vẹn tại mẫu dữ liệu này.
Index(['period', 'TÀI SẢN', 'A. TÀI SẢN NGẮN HẠN',
'I. Tài sản tài chính ngắn hạn',
'1. Tiền và các khoản tương đương tiền', '1.1. Tiền',
'1.2. Các khoản tương đương tiền',
'Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn', '+Đầu tư ngắn hạn',
'+Đầu tư ngắn hạn của người ủy thác Đầu tư',
...
'7.2. Lợi nhuận chưa thực hiện', 'Nguồn vốn đầu tư XDCB',
'Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp',
'8. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát',
'II. Nguồn kinh phí và quỹ khác', '1. Nguồn kinh phí',
'2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ',
'TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)',
'LỢI NHUẬN ĐÃ PHÂN PHỐI CHO NHÀ ĐẦU TƯ',
'1. Lợi nhuận đã phân phối cho Nhà đầu tư trong năm'],
dtype='object', length=134)
Báo cáo doanh thu
Gọi hàm
fin.income_statement(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.income_statement(lang='vi').head(3)
period 1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) ... Tổng thu nhập toàn diện 13.1.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) (VNÐ)
0 2024-Q4 442927214370 ... 62236406587 None
1 2024-Q3 535759271261 ... -255060137412 None
2 2024-Q2 447623383804 ... 349204878302 None
[3 rows x 64 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 period 51 non-null object
1 1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 36 non-null object
2 a. Lãi bán các tài sản tài chính 36 non-null object
3 b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 30 non-null object
4 c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL 36 non-null object
5 d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành 18 non-null object
6 1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) 23 non-null object
7 1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 36 non-null object
8 1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) 12 non-null object
9 1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 50 non-null object
10 - Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn 14 non-null object
11 1.7. Doanh thu bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành chứng khoán 18 non-null object
12 - Doanh thu quản lý danh mục đầu tư cho người uỷ thác đầu tư 1 non-null object
13 1.8. Doanh thu hoạt động tư vấn 50 non-null object
14 1.9. Doanh thu hoạt động ủy thác đấu giá 18 non-null object
15 1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 50 non-null object
16 - Doanh thu cho thuê sử dụng tài sản 1 non-null object
17 1.11. Thu nhập hoạt động khác 50 non-null object
18 Các khoản giảm trừ doanh thu 1 non-null object
19 Cộng doanh thu hoạt động (01->11) 50 non-null object
20 Doanh thu thuần 50 non-null object
21 2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lỗ (FVTPL) 36 non-null object
22 a. Lỗ bán các tài sản tài chính 36 non-null object
23 b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 35 non-null object
24 c. Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính (FVTPL) 12 non-null object
25 d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành 13 non-null object
26 2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu 3 non-null object
27 Chi phí dự phòng TSTC, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi và lỗ suy giảm TSTC và chi phí đi vay của các khoản cho vay 4 non-null object
28 2.6. Chi phí hoạt động tự doanh 36 non-null object
29 2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 36 non-null object
30 2.9. Chi phí tư vấn 36 non-null object
31 2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 35 non-null object
32 2.12. Chi phí khác 25 non-null object
33 - Chi phí trực tiếp hoạt động kinh doanh chứng khoán 13 non-null object
34 - Chi phí dự phòng chứng khoán 1 non-null object
35 Cộng chi phí hoạt động (21->33) 50 non-null object
36 Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh 50 non-null object
37 3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện 17 non-null object
38 3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 36 non-null object
39 3.4. Doanh thu khác về đầu tư 2 non-null object
40 Cộng doanh thu hoạt động tài chính (41->44) 36 non-null object
41 4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thưc hiện 20 non-null object
42 4.2. Chi phí lãi vay 36 non-null object
43 4.4. Chi phí đầu tư khác 19 non-null object
44 Cộng chi phí tài chính (51->54) 36 non-null object
45 VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 50 non-null object
46 VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 50 non-null object
47 8.1. Thu nhập khác 35 non-null object
48 8.2. Chi phí khác 25 non-null object
49 Cộng kết quả hoạt động khác 37 non-null object
50 Lãi/lỗ từ công ty liên doanh, liên kết 1 non-null object
51 IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 50 non-null object
52 9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 36 non-null object
53 9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện 30 non-null object
54 X. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 37 non-null object
55 10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 50 non-null object
56 10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 38 non-null object
57 XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN 50 non-null object
58 11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu 50 non-null object
59 11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích cổ đông không kiểm soát 10 non-null object
60 12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 11 non-null object
61 12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán 19 non-null object
62 Tổng thu nhập toàn diện 29 non-null object
63 13.1.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) (VNÐ) 1 non-null object
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Gọi hàm
fin.cash_flow(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.cash_flow(lang='vi').head(3)
period 1. Lợi nhuận trước thuế ... -Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ của khách hàng
0 2024-Q4 None ... None None
1 2024-Q3 None ... None None
2 2024-Q2 None ... None None
[3 rows x 71 columns]
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 period 51 non-null object
1 1. Lợi nhuận trước thuế 12 non-null object
2 2. Điều chỉnh cho các khoản 10 non-null object
3 - Khấu hao tài sản cố định 12 non-null object
4 - Các khoản lập dự phòng 3 non-null object
5 - Chi phí phải trả, chi phí trả trước 1 non-null object
6 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (đầu tư công ty con, liên doanh, liên kết) 4 non-null object
7 - Chi phí lãi vay 11 non-null object
8 - Dự thu tiền lãi 8 non-null object
9 - Điều chỉnh cho các khoản khác 1 non-null object
10 3. Tăng các chi phí phi tiền tệ 7 non-null object
11 - Lỗ đánh giá giá trị các tài sản tài chính ghi nhận thông qua kết quả kinh doanh 7 non-null object
12 4. Giảm các doanh thu phi tiền tệ 7 non-null object
13 - Lãi đánh giá giá trị các tài sản tài chính ghi nhận thông qua kết quả kinh doanh 7 non-null object
14 5. Thay đổi tài sản và nợ phải trả hoạt động 10 non-null object
15 - Tăng (giảm) tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi lỗ 9 non-null object
16 - Tăng (giảm) các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 6 non-null object
17 - Tăng, giảm các khoản cho vay khách hàng 9 non-null object
18 - Tăng (giảm) tài sản tài chính sẵn sàng để bán 8 non-null object
19 - Tăng (giảm) các khoản phải thu 3 non-null object
20 6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 12 non-null object
21 (-) Tăng, (+) giảm phải thu bán các tài sản tài chính 8 non-null object
22 (-) Tăng, (+) giảm phải thu tiền lãi các tài sản tài chính 8 non-null object
23 (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu các dịch vụ CTCK cung cấp 9 non-null object
24 (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu khác 5 non-null object
25 - Tăng (giảm) các tài sản khác 9 non-null object
26 - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 non-null object
27 - Tăng, giảm chi phí trả trước 11 non-null object
28 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 11 non-null object
29 - Tiền lãi vay đã trả 11 non-null object
30 (+) Tăng, (-) giảm phải trả cho người bán 8 non-null object
31 (+) Tăng, (-) giảm các khoản trích nộp phúc lợi nhân viên 2 non-null object
32 (+) Tăng, (-) giảm thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 9 non-null object
33 (+) Tăng, (-) giảm phải trả người lao động 8 non-null object
34 (+) Tăng, (-) giảm phải trả, phải nộp khác 9 non-null object
35 (+) Tăng, (-) giảm Thuế TNDN CTCK đã nộp 1 non-null object
36 - Tăng, giảm hàng tồn kho (Tăng/giảm chứng khoán tự doanh) 3 non-null object
37 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1 non-null object
38 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 11 non-null object
39 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán 12 non-null object
40 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 11 non-null object
41 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 1 non-null object
42 7. Tiền thu về cổ tức và lợi nhuận được chia 3 non-null object
43 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 11 non-null object
44 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 1 non-null object
45 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu quỹ 3 non-null object
46 3. Tiền vay gốc 12 non-null object
47 3.2. Tiền vay khác 10 non-null object
48 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 12 non-null object
49 4.3. Tiền chi trả gốc nợ vay khác 10 non-null object
50 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 4 non-null object
51 7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính 1 non-null object
52 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 12 non-null object
53 IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 12 non-null object
54 V. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 12 non-null object
55 Tiền gửi ngân hàng đầu kỳ: 9 non-null object
56 - Tiền gửi ngân hàng cho hoạt động CTCK 8 non-null object
57 - Các khoản tương đương tiền 4 non-null object
58 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 12 non-null object
59 Tiền gửi ngân hàng cuối kỳ: 9 non-null object
60 1. Tiền thu bán chứng khoán môi giới cho khách hàng 9 non-null object
61 2. Tiền chi mua chứng khoán môi giới cho khách hàng 9 non-null object
62 9. Nhận tiền gửi để thanh toán giao dịch chứng khoán của khách hàng 9 non-null object
63 10. Tiền gửi ký quỹ của NĐT tại VSD 5 non-null object
64 14. Chi trả phí lưu ký chứng khoán của khách hàng 9 non-null object
65 Tăng/giảm tiền thuần trong kỳ 9 non-null object
66 II. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ của khách hàng 9 non-null object
67 -Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán theo phương thức CTCK quản lý 8 non-null object
68 -Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán theo phương thức Ngân hàng thương mại quản lý 1 non-null object
69 -Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán 8 non-null object
70 III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ của khách hàng 9 non-null object
Chỉ số tài chính
Gọi hàm
fin.ratio(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.ratio(lang='vi').head(3)
period Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) ... Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EV/EBIT) Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế, khấu hao và lãi vay (EV/EBITDA)
0 2024-Q4 1822 ... 0 0
1 2024-Q3 1838 ... 0 0
2 2024-Q2 1780 ... 0 0
[3 rows x 10 columns
Kiểu dữ liệu
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 period 51 non-null object
1 Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất (EPS) 51 non-null object
2 Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS) 51 non-null object
3 Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E) 51 non-null object
4 Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) 51 non-null object
5 Chỉ số giá thị trường trên doanh thu thuần (P/S) 51 non-null object
6 Tỷ suất cổ tức 51 non-null object
7 Beta 51 non-null object
8 Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EV/EBIT) 51 non-null object
9 Giá trị doanh nghiệp trên lợi nhuận trước thuế, khấu hao và lãi vay (EV/EBITDA) 51 non-null object
Chỉ tiêu kế hoạch
Gọi hàm
fin.annual_plan(lang='vi')
Tham số
period
: Kỳ báo cáo.year
cho báo cáo năm vàquarter
cho báo cáo quý. Mặc định làNone
để nhận thông tinperiod
khi khởi tạo đối tượng, bạn đổi nếu muốn.lang
: Ngôn ngữ hiển thị dữ liệu. Mặc định làen
cho tiếng Anh, đổi thànhvi
cho tiếng Việtdropna
(tuỳ chọn): chọnTrue
nếu muốn loại bỏ các dòng không chứa dữ liệu hoặc chỉ chứa giá trị 0 trong báo cáo. Giá trị mặc định làFalse
Dữ liệu mẫu:
>>> fin.annual_plan(lang='vi').head(3)
period Doanh thu kế hoạch Lợi nhuận trước thuế kế hoạch Tỷ lệ cổ tức bằng tiền (% VĐL) kế hoạch Tỷ lệ cổ tức (%) kế hoạch
0 2025 4325000000000 1420000000000 None 8
1 2024 2511000000000 700000000000 None 8
2 2023 3246000000000 1000000000000 None 15
Kiểu dữ liệu
Dưới đây là mẫu dữ liệu của mã VCI
, cấu trúc cột có thể sẽ thay đổi theo từng mã
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 period 7 non-null int64
1 Doanh thu kế hoạch 7 non-null object
2 Lợi nhuận trước thuế kế hoạch 7 non-null object
3 Tỷ lệ cổ tức bằng tiền (% VĐL) kế hoạch 1 non-null object
4 Tỷ lệ cổ tức (%) kế hoạch 6 non-null object
Thảo luận