Tài liệu sử dụng Vnstock Data Explorer
Thống kê giao dịch
Dữ liệu thống kê giao dịch được trình duyệt Data Explorer kết nối tới nguồn dữ liệu CafeF giúp bạn tự động hoá hoàn toàn các bước nạp dữ liệu cho mô hình phân tích và lưu trữ dữ liệu sử dụng lâu dài.
Khởi tạo đối tượng
Bạn cần chạy lệnh dưới đây để khai báo và khởi tạo đối tượng trading
- biến sẽ được dùng để gọi hàm trong các bước tiếp theo.
from vnstock_data import Trading
trading = Trading(symbol='MSN')
START_DATE = '2024-01-02'
END_DATE = '2024-11-08'
Lịch sử giá
Truy xuất dữ liệu lịch sử giao dịch chưa điều chỉnh.
Gọi hàm
trading.price_history(start=START_DATE, end=END_DATE)
Tham số
start
: Ngày bắt đầu truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
end
: Ngày kết thúc truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
Dữ liệu mẫu:
>>> trading.price_history(start=START_DATE, end=END_DATE)
open high low close adjusted_price change_pct matched_volume matched_value deal_volume deal_value
time
2024-08-16 75.4 77.5 75.2 77.3 77.3 0.0307 8146700 624175000000 39 2983500
2024-08-15 76.7 76.7 75.0 75.0 75.0 -0.0196 3319900 250972000000 155053 11597964400
2024-08-14 75.2 77.3 74.9 76.5 76.5 0.0227 10253700 785205000000 11 827200
2024-08-13 75.0 75.2 73.8 74.8 74.8 -0.0053 4760200 354087000000 155000 11594000000
2024-08-12 75.5 76.2 74.3 75.2 75.2 0.0000 4458500 335256000000 0 0
2024-08-09 74.6 75.3 74.5 75.2 75.2 0.0094 3965800 297022000000 0 0
2024-08-08 73.0 75.6 72.7 74.5 74.5 0.0205 9533100 711827000000 0 0
2024-08-07 73.3 73.5 72.2 73.0 73.0 -0.0027 3653400 266130000000 4876000 356849600000
2024-08-06 71.0 73.4 70.5 73.2 73.2 0.0383 5272100 380075000000 259000 18699800000
2024-08-05 71.3 72.7 70.2 70.5 70.5 -0.0235 6260600 444531000000 20000 1544000000
2024-08-02 71.0 73.2 71.0 72.2 72.2 0.0056 5314700 383544000000 259000 18699800000
2024-08-01 74.1 74.9 70.8 71.8 71.8 -0.0310 7659500 561882000000 0 0
Kiểu dữ liệu
DatetimeIndex: 12 entries, 2024-08-16 to 2024-08-01
Data columns (total 10 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 open 12 non-null float64
1 high 12 non-null float64
2 low 12 non-null float64
3 close 12 non-null float64
4 adjusted_price 12 non-null float64
5 change_pct 12 non-null float64
6 matched_volume 12 non-null int64
7 matched_value 12 non-null int64
8 deal_volume 12 non-null int64
9 deal_value 12 non-null int64
dtypes: float64(6), int64(4)
Thống kê đặt lệnh
Truy xuất thông tin thống kê lịch sử đặt lệnh.
Gọi hàm
trading.order_stats(start=START_DATE, end=END_DATE)
Tham số
start
: Ngày bắt đầu truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
end
: Ngày kết thúc truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
Dữ liệu mẫu:
>>> trading.order_stats(start=START_DATE, end=END_DATE)
Mã CK: MSN. Số bản ghi hợp lệ: 11
buy_orders sell_orders buy_volume sell_volume volume_diff avg_buy_order_volume avg_sell_order_volume
time
2024-08-16 6520 6883 13304200 14321700 -1,017,500 2040.52 2081
2024-08-15 4771 3794 5750400 8095400 -2,345,000 1205.28 2134
2024-08-14 7007 11031 23704400 20139000 3,565,400 3382.96 1826
2024-08-13 6559 3650 8846800 8600300 246,500 1348.80 2356
2024-08-12 5403 4727 8667000 9060700 -393,700 1604.11 1917
2024-08-08 7018 9430 18987700 17592900 1,394,800 2705.57 1866
2024-08-07 4375 5013 6947100 6589000 358,100 1587.91 1314
2024-08-06 4557 5189 9752900 9474100 278,800 2140.20 1826
2024-08-05 8693 4095 10187100 10429300 -242,200 1171.87 2547
2024-08-02 6137 3851 11814700 9103100 2,711,600 1925.16 2364
2024-08-01 7786 5423 13009600 13948900 -939,300 1670.90 2572
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 7 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 buy_orders 11 non-null int64
1 sell_orders 11 non-null int64
2 buy_volume 11 non-null int64
3 sell_volume 11 non-null int64
4 volume_diff 11 non-null object
5 avg_buy_order_volume 11 non-null float64
6 avg_sell_order_volume 11 non-null int64
dtypes: float64(1), int64(5), object(1)
Giao dịch nước ngoài
Thống kê lịch sử giao dịch nước ngoài theo ngày.
Gọi hàm
trading.foreign_trade(start=START_DATE, end=END_DATE)
Tham số
start
: Ngày bắt đầu truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
end
: Ngày kết thúc truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
Dữ liệu mẫu:
>>> trading.foreign_trade(start=START_DATE, end=END_DATE)
fr_net_volume fr_net_value fr_buy_volume fr_buy_value fr_sell_volume fr_sell_value fr_remaining_room fr_ownership
time
2024-08-16 819800 63190100000 1352500 103867230000 532700 40677130000 309182209 28.56
2024-08-15 -241800 -18319590000 188800 14299490000 430600 32619080000 310321038 28.49
2024-08-14 2855600 218659620000 3069200 235054510000 213600 16394890000 309878586 28.52
2024-08-13 59700 4541660000 684900 51044810000 625200 46503150000 312328492 28.36
2024-08-12 -275700 -20993260000 343500 25750980000 619200 46744240000 312345060 28.35
2024-08-09 472860 35386737800 1141200 85418280000 668340 50031542200 312368360 28.35
2024-08-08 1036300 77000610000 1392500 103700660000 356200 26700050000 312749186 28.33
2024-08-07 -436200 -31788990000 379100 27580810000 815300 59369800000 313847386 28.26
2024-08-06 582500 42572070000 876800 63640240000 294300 21068170000 313982629 28.25
2024-08-05 681200 48343730000 924900 65670630000 243700 17326900000 314436493 28.22
2024-08-02 848200 61147120000 1271100 91686810000 422900 30539690000 315126598 28.17
2024-08-01 1133200 83515230000 1368000 100646570000 234800 17131340000 315745298 28.13
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 8 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 fr_net_volume 12 non-null int64
1 fr_net_value 12 non-null int64
2 fr_buy_volume 12 non-null int64
3 fr_buy_value 12 non-null int64
4 fr_sell_volume 12 non-null int64
5 fr_sell_value 12 non-null int64
6 fr_remaining_room 12 non-null int64
7 fr_ownership 12 non-null float64
dtypes: float64(1), int64(7)
Giao dịch tự doanh
Gọi hàm
trading.prop_trade(start=START_DATE, end=END_DATE)
Tham số
start
: Ngày bắt đầu truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
end
: Ngày kết thúc truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
Dữ liệu mẫu:
>>> trading.prop_trade(start=START_DATE, end=END_DATE)
prop_buy_volume prop_sell_volume prop_buy_value prop_sell_value
time
2024-08-16 308300 631400 23701000000 48405990000
2024-08-15 151500 144200 11463000000 10915430000
2024-08-14 189000 373600 14503110000 28500230000
2024-08-13 321600 114400 23882040000 8534700000
2024-08-12 149700 242200 11233030000 18232480000
2024-08-09 95000 91700 7103840000 6865100000
2024-08-08 158600 617200 11838100000 46065230000
2024-08-07 64900 284400 4718110000 20741850000
2024-08-06 509800 185000 36493820000 13408000000
2024-08-05 161300 767500 11444560000 54692540000
2024-08-02 129000 328900 9323420000 23729710000
2024-08-01 634000 277400 46819530000 **20285700000**
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 4 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 prop_buy_volume 12 non-null int64
1 prop_sell_volume 12 non-null int64
2 prop_buy_value 12 non-null int64
3 prop_sell_value 12 non-null int64
dtypes: int64(4)
Thống kê giao dịch nội bộ
Gọi hàm
trading.insider_deal(start='2024-01-02', end=END_DATE)
Tham số
start
: Ngày bắt đầu truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
end
: Ngày kết thúc truy xuất báo cáo, định dạngYYYY-mm-dd
ví dụ2024-08-15
Dữ liệu mẫu:
>>> trading.insider_deal(start='2024-01-02', end=END_DATE)
symbol holder_id transaction_man transaction_man_position related_man_position ... order_date volume_after_transaction transaction_note shareholder_code ownership_percentage
0 MSN 0 Trần Phương Bắc Công bố thông tin ... 2024-06-17 17:00:00 0 CEO_80830 0.000000
1 MSN 0 Danny Le Tổng Giám đốc ... 2024-06-17 17:00:00 0 CEO_36172 0.000000
2 MSN 0 Nguyễn Huy Hùng Kế toán trưởng ... 2024-06-17 17:00:00 0 CEO_871208 0.000000
3 MSN 0 Đoàn Thị Mỹ Duyên Giám đốc Tài chính ... 2024-06-17 17:00:00 0 CEO_30750 0.000000
4 MSN 0 Michael Hung Nguyen Giám đốc Tài chính ... 2024-06-17 17:00:00 0 CEO_70174 0.000000
5 MSN 0 GIC/Government of Singapore ... 2024-03-12 17:00:00 31642924 GICSINGAPORE 2.199944
[6 rows x 20 columns]
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 20 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 symbol 6 non-null object
1 holder_id 6 non-null object
2 transaction_man 6 non-null object
3 transaction_man_position 6 non-null object
4 related_man_position 6 non-null object
5 related_man 6 non-null object
6 volume_before_transaction 6 non-null int64
7 plan_buy_volume 6 non-null int64
8 plan_sell_volume 6 non-null int64
9 plan_begin_date 5 non-null datetime64[ns]
10 plan_end_date 5 non-null datetime64[ns]
11 real_buy_volume 6 non-null int64
12 real_sell_volume 6 non-null int64
13 real_end_date 1 non-null datetime64[ns]
14 published_date 6 non-null datetime64[ns]
15 order_date 6 non-null datetime64[ns]
16 volume_after_transaction 6 non-null int64
17 transaction_note 6 non-null object
18 shareholder_code 6 non-null object
19 ownership_percentage 6 non-null float64
dtypes: datetime64[ns](5), float64(1), int64(6), object(8)
Giá lịch sử
Dữ liệu giá lịch sử và intraday dưới đây được trình duyệt Data Explorer kết nối tới nguồn dữ liệu VNDirect, giúp bạn bổ sung thêm nguồn dữ liệu dự phòng khi truy xuất lịch sử giá và khớp lệnh bên cạnh dữ liệu sẵn có từ nguồn VCI và TCBS của Vnstock trong gói sản phẩm cộng đồng. Ngoài ra nguồn dữ liệu này có thêm nhiều ưu việt về các loại dữ liệu có thể truy xuất như chỉ số ngành, tốc độ tải và khung thời gian truy xuất dữ liệu với độ chi tiết tốt hơn.
Khởi tạo đối tượng
from vnstock_data import Quote
quote = Quote(symbol='REE')
Tham số:
symbol
: mã chứng khoán, nhập mã hợp lệ trong danh sách dưới đây.
Danh sách các loại chứng khoán được hỗ trợ:
- Cổ phiếu: xem tại mục Liệt kê tất cả mã cổ phiếu
- Chỉ số:
VNINDEX
,HNXINDEX
,UPCOMINDEX
,VN30
,VN100
,HNX30
,VNSML
(VNSMALLCAP),VNMID
(VNMIDCAP), VNALL (VNALLSHARE) - Chỉ số ngành:
VNREAL
: Bất động sảnVNMAT
: Nguyên vật liệuVNIT
: Công nghệ thông tinVNHEAL
: Chăm sóc sức khoẻVNFINSELECT
: Ngành tài chính chọn lọcVNFIN
: Tài chínhVNENE
: Năng lượngVNDIAMOND
: VN Diamond là chứng chỉ quỹ dựa trên cơ sở tham chiếu cho các quỹ ETF. VN Diamond gồm tập hợp những cổ phiếu thuộc hàng top của thị trường chứng khoán Việt Nam.VNCONS
: Hàng tiêu dùng thiết yếuVNCOND
: Hàng tiêu dùng
- Hợp đồng tương lai: Chấp nhận cả hai kiểu nhập tên là
VN30F1M
vàVN30F2411
- Chứng quyền:
CFPT2314
- Trái phiếu: Không hỗ trợ
- Chứng chỉ quỹ - ETF: Tra cứu như với mã cổ phiếu, ví dụ
E1VFVN30
Giá lịch sử
Dữ liệu giá lịch sử đã điều chỉnh của một cổ phiếu được chọn, dữ liệu này thường được biểu diễn với đồ thị kỹ thuật.
Gọi hàm
quote.history(start='2000-07-28', end='2024-08-31', interval='1D')
Tham số
start
: Ngày kết thúc của truy vấn dữ liệu lịch sử. Định dạngYYYY-mm-dd
end
: Ngày kết thúc của truy vấn dữ liệu lịch sử. Định dạngYYYY-mm-dd
interval
: Khung thời gian lấy mẫu dữ liệu. Mặc định là1D
cho phép trả về dữ liệu lịch sử theo ngày. Giới hạn thời gian truy xuất dữ liệu tối đa là 3 năm cho các khung thời gian phút, 11 năm cho khung thời gian từ ngày trở lên. Các giá trị hỗ trợ bao gồm:1m
: 1 phút.5m
: 5 phút15m
: 15 phút30m
: 30 phút1H
: 1 giờ1W
: 1 tuần1M
: 1 tháng
Dữ liệu mẫu:
>>> quote.history(start='2000-07-28', end='2024-08-31', interval='1D')
time close open high low volume
0 2013-01-02 6.142 6.070 6.178 6.070 421680
1 2013-01-03 6.070 6.106 6.178 6.034 624970
2 2013-01-04 6.142 6.070 6.178 6.034 314290
3 2013-01-07 6.178 6.142 6.286 6.142 497270
4 2013-01-08 6.467 6.142 6.467 6.142 1872200
... ... ... ... ... ... ...
2904 2024-08-26 70.000 71.300 71.600 69.400 676600
2905 2024-08-27 68.600 69.600 70.000 68.400 692400
2906 2024-08-28 68.600 68.700 69.000 68.200 530200
2907 2024-08-29 69.000 68.500 69.000 68.400 328800
2908 2024-08-30 68.600 68.700 69.200 68.500 342100
[2909 rows x 6 columns]
Kiểu dữ liệu
<class 'pandas.core.frame.DataFrame'>
RangeIndex: 2909 entries, 0 to 2908
Data columns (total 6 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 time 2909 non-null datetime64[ns]
1 close 2909 non-null float64
2 open 2909 non-null float64
3 high 2909 non-null float64
4 low 2909 non-null float64
5 volume 2909 non-null int64
dtypes: datetime64[ns](1), float64(4), int64(1)
Intraday
Truy xuất dữ liệu khớp lệnh chứng khoán cho ngày giao dịch gần nhất.
Gọi hàm
quote.intraday()
Dữ liệu mẫu:
>>> quote.intraday()
time price accumulated_val accumulated_vol volume match_type
0 2024-11-08 09:15:01 64.9 1317470000 20300 20300 ATO
1 2024-11-08 09:15:43 64.9 1336940000 20600 300 Sell
2 2024-11-08 09:16:29 64.9 1369390000 21100 500 Sell
3 2024-11-08 09:18:21 64.7 1375860000 21200 100 Sell
4 2024-11-08 09:18:44 64.8 1382340000 21300 100 Sell
.. ... ... ... ... ... ...
655 2024-11-08 14:29:28 64.6 42922310000 664900 400 Buy
656 2024-11-08 14:29:28 64.6 42896470000 664500 500 Buy
657 2024-11-08 14:29:40 64.6 42948150000 665300 200 Buy
658 2024-11-08 14:29:40 64.6 42935230000 665100 200 Buy
659 2024-11-08 14:45:02 64.6 45234990000 700700 35400 ATC
[660 rows x 6 columns]
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 6 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 time 660 non-null datetime64[ns]
1 price 660 non-null float64
2 accumulated_val 660 non-null int64
3 accumulated_vol 660 non-null int64
4 volume 660 non-null int64
5 match_type 660 non-null object
dtypes: datetime64[ns](1), float64(1), int64(3), object(1)
Trạng thái niêm yết
Liệt kê tất cả các mã chứng khoán trên thị trường và trạng thái niêm yết. Hàm này cho phép bạn loại bỏ các mã chứng khoán không hợp lệ, không còn giao dịch trong thuật toán tổng thể của mình. Dữ liệu được đọc từ VNDirect.
Gọi hàm
from vnstock_data import Listing
Listing().all_symbols()
Dữ liệu mẫu:
>>> from vnstock_data import Listing
>>> Listing().all_symbols()
code type exchange status company_name ... company_id tax_code isin short_name_eng index_code
0 ENF IFC UPCOM delisted Quỹ Đầu tư Năng động Eastspring Investments Vi... ... 3903 NaN NaN NaN NaN
1 VEOF IFC HOSE listed Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ VinaCapital ... 10762 0305655145 NaN NaN NaN
2 PRUBF1 IFC HOSE delisted Quỹ đầu tư cân bằng Prudential ... 1235 NaN VN000PRUBF19 NaN NaN
3 VNDAF_CGD IFC HOSE delisted Quỹ Đầu tư năng động Việt Nam ... 2862 NaN VN000VFMVFA5 NaN NaN
4 FUCTVGF4 IFC HOSE listed Quỹ đầu tư tăng trưởng Thiên Việt 4 ... 14400 NaN VN0FUCTVGF47 NaN NaN
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1932 HRC STOCK HOSE listed Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình ... 1290 3500657173 VN000000HRC9 Hoa Binh Rubber NaN
1933 FIT STOCK HOSE listed CTCP Tập đoàn F.I.T ... 3025 0102182140 VN000000FIT6 F.I.T Group NaN
1934 THG STOCK HOSE listed Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang ... 3229 1200526842 VN000000THG6 Tien Giang Construction NaN
1935 VPH STOCK HOSE listed Công ty Cổ phần Vạn Phát Hưng ... 2523 0301822194 VN000000VPH3 Van Phat Hung NaN
1936 GEE STOCK HOSE listed Công ty cổ phần Điện lực Gelex ... 5934 0107547109 VN000000GEE5 GELEX Electric Equipment NaN
[1937 rows x 14 columns]
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 14 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 code 1937 non-null object
1 type 1937 non-null object
2 exchange 1937 non-null object
3 status 1937 non-null object
4 company_name 1937 non-null object
5 company_name_eng 1930 non-null object
6 short_name 1843 non-null object
7 listed_date 1937 non-null object
8 delisted_date 342 non-null object
9 company_id 1937 non-null object
10 tax_code 1907 non-null object
11 isin 1858 non-null object
12 short_name_eng 1677 non-null object
13 index_code 59 non-null object
dtypes: object(14)
Top cổ phiếu
Truy xuất dữ liệu về các mã cổ phiếu nổi bật và thống kê cơ bản giúp bạn dễ dàng duyệt tìm ý tưởng giao dịch thông qua thiết lập thuật toán.
Khởi tạo đối tượng và gán với biến top
để sử dụng trong các bước tiếp theo.
from vnstock_data import TopStock
top = TopStock()
Các hàm dưới đây có thể được thực thi mà không cần nhập bất kỳ tham số nào.
Top tăng giá
Gọi hàm
top.gainer(index='VNINDEX', limit=10)
Tham số
index
: Nhận 1 trong 3 giá trị làVNINDEX
(mặc định),HNX
hoặcVN30
limit
: Giới hạn số kết qủa trả về, mặc định là 10
Dữ liệu mẫu:
>>> top.gainer(index='VNINDEX', limit=10)
symbol index last_price last_updated price_change_1d ... deal_volume_spike_20d_pct deal_volume_spike_5d_20d_pct deal_volume_sum_5d deal_value_avg_5d deal_volume_avg_5d
0 ICT VNINDEX 13.40 2024-11-08 15:59 0.85 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
1 HVN VNINDEX 24.80 2024-11-08 15:59 1.55 ... 54.105679 22.509715 2569000.0 1.174469e+10 513800.0
2 VTP VNINDEX 108.70 2024-11-08 15:59 6.60 ... 0.000000 1.919017 113400.0 1.969758e+09 22680.0
3 CSM VNINDEX 12.40 2024-11-08 15:59 0.75 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
4 ASP VNINDEX 4.22 2024-11-08 15:59 0.21 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
5 DC4 VNINDEX 12.85 2024-11-08 15:59 0.60 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
6 MSH VNINDEX 50.80 2024-11-08 15:59 1.95 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
7 PTB VNINDEX 64.70 2024-11-08 15:59 2.20 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
8 TYA VNINDEX 13.50 2024-11-08 15:59 0.40 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
9 VHC VNINDEX 74.60 2024-11-08 15:59 2.10 ... 30.847109 6.169422 195000.0 2.909400e+09 39000.0
[10 rows x 15 columns]
Kiểu dữ liệu
<class 'pandas.core.frame.DataFrame'>
RangeIndex: 10 entries, 0 to 9
Data columns (total 15 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 symbol 10 non-null object
1 index 10 non-null object
2 last_price 10 non-null float64
3 last_updated 10 non-null object
4 price_change_1d 10 non-null float64
5 price_change_pct_1d 10 non-null float64
6 accumulated_value 10 non-null float64
7 avg_volume_20d 10 non-null float64
8 volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
9 total_volume_avg_20d 10 non-null float64
10 deal_volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
11 deal_volume_spike_5d_20d_pct 10 non-null float64
12 deal_volume_sum_5d 10 non-null float64
13 deal_value_avg_5d 10 non-null float64
14 deal_volume_avg_5d 10 non-null float64
dtypes: float64(12), object(3)
Top giảm giá
Gọi hàm
top.loser(index='VNINDEX', limit=10)
Tham số
index
: Nhận 1 trong 3 giá trị làVNINDEX
(mặc định),HNX
hoặcVN30
limit
: Giới hạn số kết qủa trả về, mặc định là 10
Dữ liệu mẫu:
>>> top.loser(index='VNINDEX', limit=10)
symbol index last_price last_updated price_change_1d ... deal_volume_spike_20d_pct deal_volume_spike_5d_20d_pct deal_volume_sum_5d deal_value_avg_5d deal_volume_avg_5d
0 CIG VNINDEX 7.79 2024-11-08 15:59 -0.58 ... 0.000000 2.928627 106900.0 1.881440e+08 21380.0
1 DXV VNINDEX 3.99 2024-11-08 15:59 -0.29 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
2 PSH VNINDEX 4.25 2024-11-08 15:59 -0.29 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
3 KPF VNINDEX 1.70 2024-11-08 15:59 -0.09 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
4 DTL VNINDEX 10.65 2024-11-08 15:59 -0.55 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
5 BMC VNINDEX 20.30 2024-11-08 15:59 -0.90 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
6 VHM VNINDEX 40.00 2024-11-08 15:59 -1.40 ... 0.000000 1.856121 1818300.0 1.521470e+10 363660.0
7 DXG VNINDEX 16.35 2024-11-08 15:59 -0.55 ... 0.000000 0.074014 67500.0 2.178250e+08 13500.0
8 VPH VNINDEX 7.40 2024-11-08 15:59 -0.21 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
9 PC1 VNINDEX 23.15 2024-11-08 15:59 -0.65 ... 65.759394 25.787843 2284300.0 1.151287e+10 456860.0
[10 rows x 15 columns
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 15 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 symbol 10 non-null object
1 index 10 non-null object
2 last_price 10 non-null float64
3 last_updated 10 non-null object
4 price_change_1d 10 non-null float64
5 price_change_pct_1d 10 non-null float64
6 accumulated_value 10 non-null float64
7 avg_volume_20d 10 non-null float64
8 volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
9 total_volume_avg_20d 10 non-null float64
10 deal_volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
11 deal_volume_spike_5d_20d_pct 10 non-null float64
12 deal_volume_sum_5d 10 non-null float64
13 deal_value_avg_5d 10 non-null float64
14 deal_volume_avg_5d 10 non-null float64
dtypes: float64(12), object(3)
Top theo GTGD lớn nhất
Gọi hàm
top.value(index='VNINDEX', limit=10)
Tham số
index
: Nhận 1 trong 3 giá trị làVNINDEX
(mặc định),HNX
hoặcVN30
limit
: Giới hạn số kết qủa trả về, mặc định là 10
Dữ liệu mẫu:
>>> top.value(index='VNINDEX', limit=10)
symbol index last_price last_updated price_change_1d ... deal_volume_spike_20d_pct deal_volume_spike_5d_20d_pct deal_volume_sum_5d deal_value_avg_5d deal_volume_avg_5d
0 VHM VNINDEX 40.00 2024-11-08 15:59 -1.40 ... 0.000000 1.856121 1818300.0 1.521470e+10 363660.0
1 HPG VNINDEX 27.00 2024-11-08 15:59 0.05 ... 0.000006 4.716433 3788916.0 2.027103e+10 757783.2
2 MSN VNINDEX 72.30 2024-11-08 15:59 -1.00 ... 0.000000 2.083998 1135000.0 1.708122e+10 227000.0
3 VPB VNINDEX 19.50 2024-11-08 15:59 -0.20 ... 3.502491 0.961182 1025029.0 4.094922e+09 205005.8
4 STB VNINDEX 35.50 2024-11-08 15:59 -0.10 ... 21.260872 9.116950 7590000.0 5.483720e+10 1518000.0
5 TCB VNINDEX 23.60 2024-11-08 15:59 -0.25 ... 0.901645 8.860468 6078000.0 2.913422e+10 1215600.0
6 DXG VNINDEX 16.35 2024-11-08 15:59 -0.55 ... 0.000000 0.074014 67500.0 2.178250e+08 13500.0
7 MWG VNINDEX 65.00 2024-11-08 15:59 -0.40 ... 34.426278 40.313267 18859000.0 2.497453e+11 3771800.0
8 KBC VNINDEX 28.80 2024-11-08 15:59 0.00 ... 6.998704 2.834915 708860.0 3.952782e+09 141772.0
9 FPT VNINDEX 135.80 2024-11-08 15:59 0.70 ... 0.000000 17.848215 2615000.0 7.076052e+10 523000.0
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 15 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 symbol 10 non-null object
1 index 10 non-null object
2 last_price 10 non-null float64
3 last_updated 10 non-null object
4 price_change_1d 10 non-null float64
5 price_change_pct_1d 10 non-null float64
6 accumulated_value 10 non-null float64
7 avg_volume_20d 10 non-null float64
8 volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
9 total_volume_avg_20d 10 non-null float64
10 deal_volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
11 deal_volume_spike_5d_20d_pct 10 non-null float64
12 deal_volume_sum_5d 10 non-null float64
13 deal_value_avg_5d 10 non-null float64
14 deal_volume_avg_5d 10 non-null float64
dtypes: float64(12), object(3)
Top theo KLGD
Gọi hàm
top.volume(index='VNINDEX', limit=10)
Tham số
index
: Nhận 1 trong 3 giá trị làVNINDEX
(mặc định),HNX
hoặcVN30
limit
: Giới hạn số kết qủa trả về, mặc định là 10
Dữ liệu mẫu:
>>> top.volume(index='VNINDEX', limit=10)
symbol index last_price last_updated price_change_1d ... deal_volume_spike_20d_pct deal_volume_spike_5d_20d_pct deal_volume_sum_5d deal_value_avg_5d deal_volume_avg_5d
0 FUEKIVND VNINDEX 12.24 2024-11-08 15:59 -0.06 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
1 ICT VNINDEX 13.40 2024-11-08 15:59 0.85 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
2 ASP VNINDEX 4.22 2024-11-08 15:59 0.21 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
3 CMG VNINDEX 53.70 2024-11-08 15:59 0.70 ... 4.515794 6.412427 355000.0 3.670600e+09 71000.0
4 TTA VNINDEX 10.40 2024-11-08 15:59 0.25 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
5 MSH VNINDEX 50.80 2024-11-08 15:59 1.95 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
6 PTB VNINDEX 64.70 2024-11-08 15:59 2.20 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
7 PVP VNINDEX 16.40 2024-11-08 15:59 0.20 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
8 HVN VNINDEX 24.80 2024-11-08 15:59 1.55 ... 54.105679 22.509715 2569000.0 1.174469e+10 513800.0
9 DXS VNINDEX 6.39 2024-11-08 15:59 0.17 ... 0.000000 0.000000 0.0 0.000000e+00 0.0
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 15 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 symbol 10 non-null object
1 index 10 non-null object
2 last_price 10 non-null float64
3 last_updated 10 non-null object
4 price_change_1d 10 non-null float64
5 price_change_pct_1d 10 non-null float64
6 accumulated_value 10 non-null float64
7 avg_volume_20d 10 non-null float64
8 volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
9 total_volume_avg_20d 10 non-null float64
10 deal_volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
11 deal_volume_spike_5d_20d_pct 10 non-null float64
12 deal_volume_sum_5d 10 non-null float64
13 deal_value_avg_5d 10 non-null float64
14 deal_volume_avg_5d 10 non-null float64
dtypes: float64(12), object(3)
Top GD thoả thuận
Gọi hàm
top.deal(index='VNINDEX', limit=10)
Tham số
index
: Nhận 1 trong 3 giá trị làVNINDEX
(mặc định),HNX
hoặcVN30
limit
: Giới hạn số kết qủa trả về, mặc định là 10
Dữ liệu mẫu:
>>> top.deal(index='VNINDEX', limit=10)
symbol index last_price last_updated price_change_1d ... deal_volume_spike_20d_pct deal_volume_spike_5d_20d_pct deal_volume_sum_5d deal_value_avg_5d deal_volume_avg_5d
0 VNS VNINDEX 10.15 2024-11-08 15:59 -0.05 ... 1334.878820 266.975764 950100.0 1.900200e+09 190020.0
1 SBT VNINDEX 12.20 2024-11-08 15:59 0.00 ... 543.745176 109.298627 9347000.0 2.429392e+10 1869400.0
2 TDM VNINDEX 50.20 2024-11-08 15:59 -0.20 ... 402.913374 102.897877 830000.0 7.785400e+09 166000.0
3 VIP VNINDEX 13.50 2024-11-08 15:59 0.10 ... 289.953040 57.990608 484700.0 1.211750e+09 96940.0
4 LPB VNINDEX 32.20 2024-11-08 15:59 -0.40 ... 106.240732 162.409297 26752100.0 1.769817e+11 5350420.0
5 VPI VNINDEX 58.30 2024-11-08 15:59 0.20 ... 98.400062 57.466635 4602000.0 5.284451e+10 920400.0
6 SCR VNINDEX 5.34 2024-11-08 15:59 -0.05 ... 79.143253 74.144732 8900000.0 9.447200e+09 1780000.0
7 NBB VNINDEX 24.95 2024-11-08 15:59 -0.05 ... 72.262419 218.325156 3846636.0 1.765987e+10 769327.2
8 PC1 VNINDEX 23.15 2024-11-08 15:59 -0.65 ... 65.759394 25.787843 2284300.0 1.151287e+10 456860.0
9 HVN VNINDEX 24.80 2024-11-08 15:59 1.55 ... 54.105679 22.509715 2569000.0 1.174469e+10 513800.0
Kiểu dữ liệu
Data columns (total 15 columns):
# Column Non-Null Count Dtype
--- ------ -------------- -----
0 symbol 10 non-null object
1 index 10 non-null object
2 last_price 10 non-null float64
3 last_updated 10 non-null object
4 price_change_1d 10 non-null float64
5 price_change_pct_1d 10 non-null float64
6 accumulated_value 10 non-null float64
7 avg_volume_20d 10 non-null float64
8 volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
9 total_volume_avg_20d 10 non-null float64
10 deal_volume_spike_20d_pct 10 non-null float64
11 deal_volume_spike_5d_20d_pct 10 non-null float64
12 deal_volume_sum_5d 10 non-null float64
13 deal_value_avg_5d 10 non-null float64
14 deal_volume_avg_5d 10 non-null float64
dtypes: float64(12), object(3)